Thứ Ba, 1 tháng 3, 2016

Từ vựng các loại gia vị bằng tiếng anh

 copy of anhngunewlight.edu.vn

1. sugar /'ʃʊɡər/ : đường
2. salt /sɔ:lt/ : muối
3. pepper /'pepər/ : hạt tiêu
4. MSG (monosodium glutamate) /mɑ:nə'soʊdiəm 'ɡlu:təmeɪt/ : bột ngọt
5. vinegar /'vɪnɪɡər/ : giấm
6. Fish sauce /fɪʃ.sɔːs/ : nước mắm
7. soy sauce /'sɔɪ 'sɔːs/ (hay soya sauce) : nước tương
8. mustard /'mʌstərd/ : mù tạc
9. spices /spaɪs/ : gia vị
10. garlic /'ɡɑːrlɪk/ : tỏi
11. chilli /'tʃɪli/ : ớt
12. curry powder /'kɜːri .ˈpaʊdər/ : bột cà ri
13. pasta sauce /'pɑːstə .sɔːs/ : sốt cà chua nấu mì Ý
14. cooking oil /'kʊkɪŋ.ɔɪl/ : dầu ăn
15. olive oil /'ɑːlɪv.ɔɪl/ : dầu ô liu
16. salsa /'sɑːlsə/ : xốt chua cay (xuất xứ từ Mexico)
17. salad dressing /'sæləd.'dresɪŋ / : dầu giấm
18. green onion /ɡriːn.'ʌnjən/ : hành lá
19. mayonnaise /'meɪəneɪz/ : xốt mayonnaise
20. ketchup /'ketʃəp/ : xốt cà chua (hay tương cà)
 
giavi

các loại gia vị và rau củ trong tiếng anh

_ Alum : phèn chua
_ Ammodium bicarbonate : bột khai
_ Annatto or annatto seeds : hột điều màu
_ Allspice : hột tiêu Jamaica ( hạt của một cây thuộc họ Sim )
_ Anchovy paste : mắm nêm
_ Artificical sweetener : đường hóa học , chất ngọt giả
_ A clove of garlic : tép tỏi
_ Ash : tro
B
_ Barm : men ( rượu )
_ Baking powder : bột nổi
_ Bean paste : tương đậu
_ Bread crumps : bánh mì vụn
_ Borax : hàn the
_ Bay : cây nguyệt quế
_ Bean sprout : giá
_ Bean curd sheete : tàu hũ ki
_ Brown sugar : đường vàng
_ Beurre ( Fr ) / butter ( E ) : bơ
_ Black pepper : tiêu đen
_ Buld : củ ( hành , tỏi … )
_ Barley sugar : kẹo mạch nha
_ Baking powder : bột nổi
_ Baking soda : bột soda
_ Bay Leaves : lá thơm
_ Black moss : tóc tiên
C
_ Cinammon : quế
_ Clove : đinh hương
_ Cheese / fromage ( Fr ) : phô mai , phó mát
_Chilli ( US ) / Chilli sauce ( EN ) : tương ớt
_ Chilli powder : ớt bột
_ Chilli oil : dầu ớt
_ Chilli paste : ớt sa_tế
_ Cayenne : ớt bột nguyên chất
_ Cream : kem
_ Curry powder : bột cà ri
_ Cummin : thì là Ai Câp
_ Coriander / Cilantro : ngò
_ Coriander seeds : hột ngò
_ Chives : hẹ
_ Caramel : nước đường thắng vàng
_ Cardamom : bột đậu khấu
_ Cooking cream : kem nấu
_ Cornstars thickener / Cornflour thickener : bột bắp
_ Coconut milk / coconut cream : nước cốt dừa
_ Coconut juice : nước dừa
_ Coconut meat : cơm dừa
_ Candied coconut : mứt dừa
_ Coarse salt : muối hột
_ Chopped lemon goass : xả băm
_ Citronella : xả trắng
_ Chinese parky : ngò tàu
_ Cashew : hạt điều ăn
_ Cashew apple : cuống điều
_ Cinamon bark : vỏ cây quế
_ Cummin : tiểu h ồi
_ Chan pei : trần bì / vỏ quýt khô
_ Colouring : phẩm màu ăn
D
_ Dates : chà là
_ Dried orange peel : vỏ cam
_ Dried mandarin peel / tangerine peel : v ỏ quýt
_ Dried lime peel : vỏ chanh
_ Dried Lily Flower : kim châm
_ Dried Sea Weed : thổ tai / phổ tai
_ Dills : Thì là hay thìa là
E
_ Eggplant : cà tím
_ Elsholtzia : rau kinh giới
_ Extract pandan flavour : dầu lá dứa
F
_ Flour : bột
_ Floating enhydra : rau ôm
_ Fish sauce : nước mắm
_ Fenugreek : cỏ cà _ri ( loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế cari )
_ Five_ spice seasoning : ngũ vị hương
_ Fennel seeds : tiểu hồi
_ Fresh milk : sữa tươi
_ Ferment cold cooked rice : mẻ red cabbage : cải tía
==> head cabbage : bắp cải
==> chinese cabbage : cải thìa , cải thảo
==> field cabbage : cải bẹ
_ Capsicum : trái ớt
_ Carambola : trái khế
_ Carrot : cà rốt
_ Cassava : cây sắn
_ Catawissa : hành ta
_ Cauliflower : bông cải
_ Celery : rau cần tây
_ Centella : rau má
_ Chayote : su su
_ Colza : cải dầu
_ Coriander : rau mùi
_ Corn : bắp
_ Cucumber : dưa leo
_ Cresson ( Fr ) / watercress : salad soong
_ Courgette / zucchini ( US ) : bí đao xanh
_ Curly endive : xà lách dúm
_ Chestnut : hạt dẻ
_ Cassava root: Khoai mì
E
_ Edible yam : khoai từ
_ Eggplant : cà tím
_ Endive : rau diếp quăn
_ Elshotzia : rau kinh giới
G
_ Gherkin : dưa chuột xanh nhỏ để ngâm giấm
_ Gracilaria : rau câu
_ Green bean : đậu xanh
_ Green onion : hành lá
_ Gatangal : riềng
_ Green asparagus : măng tây
_ Gai Lan: cải làn
_ Gai choy / mustard greens: cải đắng (dùng để muối dưa)
H
_ Heleocharis : củ năng , mã thầy
J
_ Jackfruit : trái mít
K
_ Kohlrabi : su hào
_ Knotgrass : rau răm
M
_ Mint leaves : rau thơm , húng lủi
_ Mushroom : nấm
_ Mustard : cải cay
_ Maize / corn ( US ) : bắp
_ Malabar spinach : rau mồng tơi
_ Mung bean: đậu xanh
N
_ Neptunia : rau nhút
L
_ Laminaria : rau bẹ
_ Leek : củ kiệu
_ Letture : rau diếp
===> ice berg lettuce : xà lách búp
===> cos / romaine ( US ) : cây xà lách
_ Lady’s finger / okra : đậu bắp
_ Lotus root: ngó sen
O
_ Onion : hành củ , hành tây
_ Oppositifolius yam : khoai mì
_ Orache : rau lê
_ Oriental canna : dong riềng
P
_ Parsley : rau cần
_ Pea : đậu Hòa Lan
_ Potato : khoai tây
_ Pumpkin : bí đỏ , bí rợ
_ Pumpkin buds: rau bí
_ Polygonum : rau răm
_ Perilla leaf: lá tía tô
R
_ Radish : củ cải đỏ
_ Rice paddy leaf / herb: Ngò om
_ Red bean: đậu đỏ
S
_ Salad : rau xà-lách
_ Sargasso : rau mơ
_ Shallot : cây hành hương , củ hẹ
_ Soy bean : đậu nành
_ Spinach : rau bi-na , rau dền
_ Sprouted soya : giá đậu tương
_ Spuash : qủa bí
_ String beans : đậu đũa
_ Sugar beet : củ cải đường
_ Sweet potato / spud : khoai lang
_ Sweet potato buds : rau lang
_ Spinach : rau bó xôi
_ Sugar-cane: mía
_ See qua / loofah : mướp
_ Sui choy : Loại cải dùng để làm Kim Chi (Bản lớn)
_ Seaweed: rong biển
T
_ Taro / coco-yam : khoai sọ , khoai môn
_ Tomato : cà chua
_ Turnip : củ cải
W
_ Watercress : cải soong
_ Water dropwort : rau cần nước
_ Water moring glory : rau muống
_ Water taro : khoai nước
_ Welsh onion : hành ta
_ White radish : củ cải trắng
_ Winged yam : khoai vạc
_ Winter melon / Wax gourd : bí đao
_ Water chestnut : củ năng
_ Wild betel leave : lá lốt
Y
_ Yam : khoai

0 nhận xét: