Thứ Ba, 1 tháng 3, 2016

Nghề Nghiệp Trong Tiếng Anh

1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên
 
2. Actor / ˈæktər  /: nam diên viên
 
3. Actress / ˈæktrəs  /: nữ diễn viên
 
4. Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
 
5. Artist / ˈɑːrtɪst  /: họa sĩ
 
6. Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
 
7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər  /: người giữ trẻ hộ
 
8. Baker / ˈbeɪkər  /: thợ làm bánh mì
 
9. Barber / ˈbɑːrbər  /: thợ hớt tóc
 
10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər  /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
 
11. Businessman / ˈbɪznəsmæn  /: nam doanh nhân
 
12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən  /: nữ doanh nhân
 
13. Butcher / ˈbʊtʃər  /: người bán thịt
 
14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər  /: thợ mộc
 
15. Cashier / kæˈʃɪr  /: nhân viên thu ngân
 
16. Chef / ʃef/,  Cook / kʊk /: đầu bếp
 
17. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər  /: giáo viên nuôi dạy trẻ
 
18. Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
 
19. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər  /: công nhân xây dựng
 
20. Custodian / kʌˈstoʊdiən/,  Janitor / ˈdʒænɪtər  /: người quét dọn
 
21. Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs  ˌreprɪˈzentətɪv  /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
 
22. Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk  /: nhân viên nhập liệu
 
23. Delivery person / dɪˈlɪvəri  ˈpɜːrsn  /: nhân viên giao hàng
 
24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər  /: công nhân bốc xếp ở cảng
 
25. Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
 
26. Factory worker / ˈfæktri  ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
 
27. Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
 
28. Fireman / ˈfaɪərmən  / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
 
29. Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
 
30. Food-service worker / fuːd  ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn
 
31. Foreman / ˈfɔːrmən  /: quản đốc, đốc công
 
32. Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
 
33. Garment worker / ˈɡɑːrmənt  ˈwɜːrkər /: công nhân may
 
34. Hairdresser /  ˈherdresər  /: thợ uốn tóc
 
35. Health- care aide / helθ  ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý
 
36. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər  /: người giúp việc nhà
 
37. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
 
38. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər  /: phóng viên
 
39. Lawyer / ˈlɔːjər  /: luật sư
 
40. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc
 
41. Mail carrier / meɪl  ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư
 
42. Manager / ˈmænɪdʒər  /: quản lý
 
43. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst  /: thợ làm móng tay
 
44. Mechanic / məˈkænɪk  /: thợ máy, thơ cơ khí
 
45. Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
 
46. Messenger / ˈmesɪndʒər  / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
 
47. Mover / ˈmuːvər  /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
 
48. Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
 
49. Painter / ˈpeɪntər  /: thợ sơn
 
50. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
 
51. Photographer /  fəˈtɑːɡrəfər  /: thợ chụp ảnh
 
52. Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
 
53. Policeman / pəˈliːsmən  /: cảnh sát
 
54. Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
 
55. Receptionist / rɪˈsepʃənɪst  /: nhân viên tiếp tân
 
56. Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
 
57. Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
 
58. Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn  ˈwɜːrkər /,  Trash collector: nhân viên vệ sinh
 
59. Secretary / ˈsekrəteri  /: thư ký
 
60. Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd  /: nhân viên bảo vệ
 
61. Stock clerk / stɑːk klɜːrk  /: thủ kho
 
62. Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
 
63. Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
 
64. Tailor / ˈteɪlər  /: thợ may
 
65. Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər  /: giáo viên
 
66. Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
 
67. Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
 
68. Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt  /: nhân viên du lịch
 
69. Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
 
70. Vet / vet  /,  veterinarian / ˌvetərɪˈneriən  /: bác sĩ thú y
 
71. Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər  /: nam phục vụ bàn
 
72. Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
 
73. Welder / ˈweldər  /: thợ hàn
 
74. Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt  /: tiếp viên hàng không
 
75. Judge / dʒʌdʒ  /: thẩm phán
 
76. Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
 
77. Bartender / ˈbɑːrtendər  /: người pha rượu
 
78. Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst  /: nhà tạo mẫu tóc
 
79. Janitor / ˈdʒænɪtər  /: quản gia
 
80. Maid / meɪd /: người giúp việc
 
81. Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
 
82. Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
 
83. Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
 
84. Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
 
85. Dentist / ˈdentɪst  /: nha sĩ
 
86. Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
 
87. Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
 
88. Nurse / nɜːrs  /: y tá
 
89. Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
 
90. Technician / tekˈnɪʃn  /: kỹ thuật viên

0 nhận xét: