Thứ Tư, 30 tháng 12, 2015

BT C TỰ LUẬN KO ĐA



Trường Đại Học Cơng nghệ thơng tin
      Khoa Khoa học máy tính
BÀI TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
( Lập trình C )
I. NHẬP XUẤT VÀ TÍNH TOÁN
1.                  Viết chương trình in lên màn hình như sau:
**************************
*   THAO CHUONG BANG   *
*         NGON NGU C              *
**************************
2.                  Viết chương trình nhập vào năm sinh, in ra tuổi (ví dụ  nhập 1984 in ra :
Ban sinh năm 1984, vay ban 19 tuoi.
3.                  Viết chương trình, thực hiện các yêu cầu sau (không dùng hàm chuyển đổi):
a.                  Nhập vào một ký tự và in ra mã ASCII tương ứng với ký tự đó.
b.                  Nhập vào một số nguyên (1 255) và in ra ký tự có mã ASCII tương ứng.
4.                  Nhập vào bán kính của hình tròn, tính và in ra chu vi, diện tích của hình tròn đó.
5.                  Nhập vào bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ tròn, tính diện tích đáy, diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ tròn theo công thc (các số liệu là số thc, giá tr đã được C định nghĩa sẵn bằng hằng số M_PI):
SDAY = R2          SXQ = 2Rh         V = SDAY * h
6.                  Nhập vào số thực x, tính và in ra các giá trị y1, y2, lấy 2 số lẻ:
       
7.                  Nhập số tiền nguyên N đồng, đổi ra xem được bao nhiêu t 10 đồng, 5 đồng, 2 đồng và 1 đồng. Ví dụ:
N = 543đ=54 tờ 10đ + 0 tờ 5 đ + 1 tờ 2 đ + 1 tờ 1 đ
8.                  Nhập vào số nguyên có 3 chữ số, tính tổng 3 chữ số đó. Ví dụ:
Số 543 có tổng 3 chữ số là: 5 + 4 + 3 = 12
9.                  Viết chương trình nhập 2 giờ (giờ, phút giây) thực hiện công việc sau:
a.                  Kiểm tra tính hợp lệ của 2 giờ đã nhập vào.
b.                  Xuất kết quả của việc tính ‘+’ và ‘-‘ của 2 gi này.

II.  CẤU TRÚC RẼ NHÁNH
II.                   Nhập vào 3 số a, b, c, in ra màn hình 3 số này theo thứ tự tăng dần.
III.                  Nhập vào bốn số a, b, c, d (không sử dụng mảng dữ liệu):
IV.                In ra số lớn nhất và nhỏ nhất.
V.                  In ra 2 số không phải lớn nhất và nhỏ nhất.
VI.                Nhập vào độ dài 3 cạnh a, b, c:
VII.               Cho biết 3 cạnh đó có lập thành 1 tam giác hay không.
VIII.             Nếu có, cho biết loại của tam giác này (thường, cân, đều, vuông, vuông cân)
IX.                Tính tiền đi taxi t số km đã đi được nhập vào, biết:
X.                  1 km đầu giá 5000đ.
XI.                Từ km thứ 2 – th 5: 4500 đ/km
XII.               Từ km thứ 6 trở đi: 3500 đ/km, đi hơn 120 km sẽ được giảm 10% trên tổng số tiền theo quy định.
XIII.             Tính cước truy cập Internet, nhập vào giờ bắt đầu và kết thúc truy cập, vi cách tính như sau:
XIV.            Từ 7 giờ – 17 gi: 400 đ/phút, được giảm giá 10% nếu thi gian truy cập > 6h.
XV.             Từ 17 giờ – 24 gi: 350 đ/phút, được giảm giá 12% nếu thời gian truy cập > 4h.
XVI.            Từ 0 giờ – 7 gi: 300 đ/phút, được giảm giá 15% nếu thi gian truy cập > 7h.
XVII.          Tính tiền thuê phòng khi biết số ngày thuê và loại phòng (A, B, C), biết:
XVIII.         Loại A: 250.000 đ/ngày.
XIX.            Loại B: 200.000 đ/ngày.
XX.             Loại C: 150.000 đ/ngày.
XXI.            Nếu thuê quá 12 ngày thì phần trăm được giảm trên tổng số tiền (theo giá quy định) là: 10% cho loại A, 8% cho loại B hay C.
XXII.          Nhập vào một tháng, cho biết tháng đó thuộc mùa nào trong năm, thông báo nếu tháng nhập vào không hợp lệ.
XXIII.         Nhập vào năm dương lịch (từ 1975 trở đi) và in ra các giải thể thao lớn được tổ chức trong năm, biết rằng:
XXIV.       Các năm 1988, 1992, 1996, … có tổ chc OlympicEuro(giải bóng đá châu Âu) .
XXV.         Các năm 1990, 1994, 1998, … có tổ chc World Cup.
XXVI.       Các năm 1995, 1997, 1999, … có tổ chc SEA Games.
XXVII.      Các năm 1996, 1998, … có tổ chc Tiger Cup (nhưng chỉ bắt đầu tư! 1996)
XXVIII.    *Nhập vào ngày, tháng của nămhiện tại. Viết chương trình:
XXIX.       Kiểm tra tính hợp lệ ngày, tháng nhập.
XXX.         Cho biết tháng nhập có bao nhiêu ngày.
XXXI.       Cho biết ngày hôm sau của ngày đã nhập là ngày nào.
XXXII.      Cho biết ngày hôm trước của ngày đã nhập là ngày nào.
XXXIII.     
III. CẤU TRÚC LẶP
10.              Viết chương trình nhập vào số nguyên n. In ra:
        Các ước số chẵn của n.
        Tổng tất cả các ước số của nó.
        Cho biết có bao nhiêu ước số.
11.              In bảng mã ASCII thành 2 cột như sau, yêu cầu hiển th tng trang một (mỗi trang 22 dòng) rồi dừng lại chờ ta gõ Enter mới hiện trang kế tiếp.
             Ký tự
              
12.              *In bảng cửu chương ra màn hình (hàng ngang có nhiều hơn 3 cột, mỗi cột một màu).
13.              Nhập vào số nguyên n > 0 (nếu n <= 0 thì yêu cầu nhập lại), tính:
S1 = 12 + 32 + 52 + 72 + … + (2n + 1)2

14.              Nhập một số n nguyên dương. Tính:


15.              Nhập số thực x và số nguyên n 1, tính gần đúng ex theo công thức:

16.              Viết chương trình nhập vào số nguyên n và thực hiện các công việc sau:
a.                  Xuất ra màn hình tam giác có chiều cao n có tính chất sau: hàng i gồm i số đầu tiên của chuỗi Fibonaci(có hai giá tr đầu là 1 và 1)
b.                  Xuất ra tam giác Pascal chiều cao n.
17.              Viết chương trình in ra các bộ nghiệm (x,y,z) của phương trình: 3x+5y +7z = 135, với x,y,z>=0.
XXXIV.   Nhập số nguyên dương N, cho biết số đó có bao nhiêu chữ số, và chữ số lớn nhất là bao nhiêu.
XXXV.    Nhập số thực A (0
XXXVI.    
18.              Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương n và thực hiện các công việc sau:
a.                  Kiểm tra n có phải là số nguyên tố không?
b.                  Nếu n không phải là số nguyên tố thì xác định số nguyên tố gần n nhất và bé hơn n.
XXXVII.  
IV. HÀM
19.              Viết một hàm tính k! với k nguyên dương bất kỳ, nhập n, k(n >= k >= 0) từ bàn phím, sử dụng hàm đó tính số tổ hợp chập k của n theo công thức:

20.              Viết chương trình, thực hiện những công việc sau:
a.                  Xây dựng hàm Power(x, n) để tính lũy thừa xn của số thực x bất kỳ với n nguyên dương.
b.                  Sử dụng hàm Power(x, n) để tính:

21.              Sử dụng hàm tính giai thừa và lũy thừa để tính gần đúng

22.              Viết chương trình giải phương trình bậc hai, trong đó có sử dụng hàm tính delta.
23.              Viết chương trình giải hệ phương trình hai ẩn (các hệ số a, b, c, d, e, f được nhập vào) có sử dụng hàm tính định thức.
24.              Viết chương trình thự c hiện các công việc sau:
a.                  Viết hàm đọc một số (nhận tham số là số có một chữ số, in ra màn hình chuỗi tương ứng với số đó, ví dụ: 1 “mot”)
b.                  Nhập vào một số nguyên có 3 chữ số, xuất ra màn hình chuỗi của việc đọc số này.
c.                  Nhập vào một số nguyên n có giá trị nhỏ hơn 1 000 000, xuất ra màn hình chuỗi của việc đọc số này.
25.              Nhiệt độ F(Fahrenheit), và nhiệt độ C(Celcius) liên hệ với nhau theo công thức:

Viết chương trình cho phép người dùng nhập vào độ F hay độ C và đổi sang độ còn lại.
26.              Làm bài tập 14, nhưng tính cước của 3 lần truy cập
27.              Làm bài tập 15, nhưng tính tiền của 3 người thuê phòng.
28.              Viết chương trình tính giai thừa bằng kỹ thuật đệ quy.
29.              Viết chương trình tính lũy thừa bằng kỹ thuật đệ quy.
30.              Viết chương trình nhập vào số n nguyên dương. Hãy đổi thành số nhị phân tương ứng và in ra màn hình (dùng kỹ thuật đệ quy).

V. MẢNG MỘT CHIỀU
31.              Viết chương trình nhập vào mảng số nguyên có n phần t. Hãy tìm số chẵn ln nhất và số lẻ nhỏ nhất.
32.              Hãy nhập dãy n số nguyên dương có giá trị trong khoảng từ 1->100 (nếu nhập sai yêu cầu nhập lại). In ra giá trị trung bình cộng của các số chẵn xuất hiện trong dãy.
33.              Viết chương trình nhập vào một mảng n số nguyên (n<=100) và n được nhập từ bàn phím, thực hiện các công việc sau:
a.                  In ra trung bình cộng của các  số dương và số âm có trong mảng.
b.                  In ra tất cả các số nguyên tố có trong mảng.
c.                  Sắp xếp các số chẵn trong mảng theo thứ tự tăng dần.
34.              Nhập vào một mảng A, cho biết mảng đó tăng, giảm hay không tăng không giảm.
35.              Nhập vào một mảng số nguyên A và một số nguyên x, thực hiện các công việc sau:
        Thông báo x có trong A hay không.
        Nếu có, in số lần x xuất hiện trong a và xóa toàn bộ các phần t x khỏi A.
36.              Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên A thực hiện các công việc sau:
        Sắp xếp A theo thứ tự giảm dần (hoặc tăng dần).
        Nhập vào một số nguyên x, chèn x vào A sao cho mảng vẫn giữa nguyên tính thứ tự.
37.              Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
                    Nhập vào số n nguyên dương, sau đó sử dụng hàm random (hoặc rand) nhập ngẫu nhiên dãy n số nguyên dương có giá trị từ 1 đến 100
                    Sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần.
                    Hãy loại bỏ các phần t trùng nhau trong mảng, ch gi lại một giá trị duy nhất trong các số trùng nhau đó.
38.              Viết chương trình nhập ngẫu nhiên một mảng có n số nguyên dương. Nhập vào một số nguyên dương k. Hãy tính trung bình cộng của các phần t trong mảng có giá tr ln hơn hay bằng k.
39.              Viết chương trình nhập vào mảng nguyên dương A[N], sau đó hãy sắp xếp các phần t có giá tr lẻ đầu mảng và theo th t tăng dần, các phần t chẵn cuối mảng và theo th t giảm dần.
40.              Viết chương trình nhập vào mảng nguyên dương A[N] và 2 số nguyên dương p, n. Hãy hủy n phần t trong mảng A bắt đầu t v trí p. Sau đó xuất mảng A ra màn hình.
41.              Viết chương trình nhập vào 2 mảng A[N], B[N] và số nguyên p. Hãy chèn mảng B vào mảng A tại vị trí p. Sau đó xuất mảng A ra màn hình.
42.              Cho dãy a(a1, a2, a3, …, an) và b(b1, b2, …, bn). Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a.                  Nhập vào 2 dãy trên, sau đó gộp 2 dãy lại theo thứ tự xen kẽ nhau.
b.                  Thực hiện việc xóa các phần t giống nhau trên hai dãy va gộp và in ra màn hình.
43.              Viết chương trình nhập vào một mảng a, có n phần t. Ta định nghĩa một mảng con tăng dần trong a là một dãy các phần t liên tiếp gần nhau và có th t tăng dần trong a.
a.                  Xác định số mảng con tăng có trong a.
b.                  In ra mảng con tăng dài nhất trong a.
44.              Viết chương trình nhập vào mảng a
a.                  Viết hàm kiểm tra mảng đối xứng không? Nếu có trả về 1 ngược lại trả về 0.
b.                  Nhập mảng b, kiểm tra mảng b có phải là mảng con của mảng a không? Nếu có trả về số lần mảng b xuất hiện trong mảng a.
45.              Viết chương trình thực hiện các bước sau:
a.                  Nhập mảng thực.
b.                  Sắp xếp mảng thực theo thứ tự tăng dần.
c.                  In phần t có số lần xuất hiện nhiều nhất trong mảng.
d.                  Nhập một số thực x, kiểm tra x có xuất hiện trong mảng a hay không. Nếu có in ra vị trí xuất hiện của x trong mảng, ngược lại chèn x vào mảng sao cho mảng vẫn tăng.
46.              Nhập vào một mảng a. Thực hiện sắp xếp sau:
a.                  Tất cả các số lẻ nằm phía trước dãy số, các số chẵn nằm phía sau dãy số, các số 0 nằm giữa.
b.                  Nhập vào một số x, hãy tìm số nguyên tố trong a bé hơn và gần vi x nhất.
47.              Hãy nhập mảng 1 chiều có n phần t là những số nguyên dương. Hãy cho biết mảng đó chứa bao nhiêu số cùng thỏa mãn hai điều kiện: có 3 ch số và các ch số đều được sắp tăng. Ví dụ: 122, 457, 889,…
48.              *Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
                    Nhập vào số nguyên n, tạo mảng a cấp phát động gồm n phần t, các phần t được khi tạo là 0.
                    Nhập các phần t của mảng a và sắp xếp a theo th t tăng dần.
                    Nhập số nguyên x, chèn x vào a sao cho mảng vẫn giữ tính thứ tự.
                    Nhập số nguyên y, xóa tất cả phần t bằng vi y có trong mảng.
                    Cấp phát động mảng b gồm n phần t, sao chép mảng a sang b theo 2 cách (dùng vòng lặp và dùng hàm memmove hay memcpy)
Trong khi thực hiện, lưu ý cấp phát lại (thu hẹp hay mở rộng) bộ nhớ khi cần thiết và giải phóng mảng khi thc hiện xong.
XXXVIII.                        *Theo bạn, 3 lệnh (1), (2) và (3) có cho cùng một kết quả không, tại sao?
int *p;
int k;
k = (int) p + 1;       //(1)
          k = (int)++p;                   //(2)
          k = (int)&p[1];       //(3)


VI. MẢNG HAI CHIỀU
49.              Viết chương trình nhập vào ma trận a có m dòng, n cột.
a.                  Viết hàm kiểm tra a có phải là ma trận đơn vị không? Nếu có trả về 1, ngược lại trả về 0.
b.                  Đếm số lần xuất hiện số 0 trong ma trận.
c.                  Tính tổng các số dương, tổng các số âm trong ma trận.
50.              Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a.                  Nhập vào một ma trận các giá trị thực kích thước mxn, với n và m được nhập từ bàn phím.
b.                  Tính tổng các số dương có trong mảng.
c.                  Kiểm tra xem ma trận A có tồn tại hay không một hàng mà các phần t đó tăng dần t trái sang phải.
d.                  Tìm tất cả các vị trí trong ma trận thỏa yêu cầu sau: giá tr của ma trận tại v trí đó là giá tr ln nhất của ma trận.
e.                  Kiểm tra xem ma trận A có là ma trận đối xứng qua đường chéo chính không?
f.                    Tìm số nguyên tố lớn nhất có trong mảng. Nếu không có phải có thông báo.
g.                  In ra tổng các giá trị trong tam giác vuông trên của ma trận A (kể cả các phần tử trên đường chéo của ma trận A)
51.              Viết chương trình nhập vào ma trận A[N][M], hãy xuất ra màn hình các phần t A[i][j] sao cho A[i][j] là phần t có giá tr ln nhất dòng i và nhỏ nhất cột j.
52.              Viết chương trình nhập vào ma trận vuông A[N][N].
a.                  Trong ma trận A hãy đếm số phần t có giá tr là số nguyên tố, đồng thi hãy xuất v trí A(i,j) của các phần t có giá tr là số nguyên tố.
b.                  Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các phần t có giá trị là số nguyên tố nằm trên đường chéo chính và chéo phụ của ma trận A.
53.              Viết chương trình nhập vào ma trận A[N][M]
a.                  Hãy xây dựng mảng B[N] với B[i] bằng tổng tất cả các phần t trên dòng i của ma trận A.
b.                  Hãy cho biết các dòng có tổng lớn nhất và các dòng có tổng nhỏ nhất trong ma trận A.
54.              Viết chương trình nhập vào một ma trận vuông. Sắp xếp ma trận sao cho:
a.                  Phần t ln nhất của mỗi hàng nằm trên đường chéo chính.
b.                  Sắp xếp tăng dần trên đường chéo chính.
c.                  Chuyển đổi ma trận thành mảng một chiều có n*n phần t.
55.              Viết chương trình tạo ngẫu nhiên hai ma trận vuông a, b(nxn)
a.                  In hai ma trận a, b đã được tạo.
b.                  In ra ma trận tổng.
c.                  In ra ma trận tích.
56.              Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a.                  Điền các giá tr tăng dần vào trong một mảng vuông kích thước 4x4. Các giá tr được điền vào mảng vuông theo th t xoắn t ngoài vào trong. Hiển th kết quả sau khi điền lên màn hình.
b.                  Thực hiện tương tự câu a với kích thước của ma trận là nxn, với n<10 b="" c="" m.="" n="" nh="" p="" ph="" span="" t="" v="">
57.              *Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
                    Nhập vào 3 số m, n, k, cấp phát động 2 mảng a(m*k) và b(k*n) theo hai cách khác nhau.
                    Tính mảng c (được cấp phát động, c là loại int**) là tích của a và b.
                    Cấp phát động mảng d, sao cho có thể sao chép từ c sang d theo 2 cách khác nhau (dùng vòng lặp và dùng hàm memmove hay memcpy), theo bạn, tại sao có một cách cấp phát d  mà ta không thể sao chép nếu dùng hàm memmove hay memcpy?
                    Sử dụng hàm coreleft để in ra phần bộ nh còn trống sau mỗi lần cấp phát.
Chú ý giải phóng toàn bộ bộ nhớ đã cấp phát sau khi hoàn tất chương trình.

VII. KÝ T VÀ CHUỖI
58.              Nhập vào một chuỗi s, thực hiện các công việc sau:
                    In chuỗi này theo thứ tự đảo ngược.
                    Biến đổi ký tự hoa thành ký tự thường và ngược lại.
                    Tạo chuỗi s2 là chuỗi ngược của s bằng 2 cách (dùng vòng lặp hay dùng hàm strcpy strrev)
59.              Viết chương trình nhập vào một chuỗi, cho biết:
                    Độ dài của chuỗi.
                    Trong chuỗi có bao nhiêu ký tự ‘a’.
                    Cho biết trong chuỗi có bao nhiêu khoảng trắng (dùng hàm isspace), ở những vị trí nào.
60.              Viết chương trình nhập vào một chuỗi, cho biết:
                    Trong chuỗi có bao nhiêu chữ thường, chữ hoa, chữ số và ký hiệu khác (sử dụng các hàm isupper, islower, isdigit)
                    Cho biết chuỗi có đối xứng hay không
                    Tổng mã ASCII của tất cả ký tự của chuỗi.
61.              Nhập vào một số nguyên i, biến đổi số này thành chuỗi s và ngược lại (dùng hàm itoaatoi).
62.              Nhập vào một chuỗi chiều dài tối đa 80 ký t, bao gồm ký t ch và khoảng trắng.
a.                  Xoá các khoảng trắng ở hai đầu chuỗi. In chuỗi kết quả.
b.                  Nhập vào một ký tự c và tiến hành xoá tất cả các ký tự c có xuất hiện trong chuỗi ban đầu (không phân biệt ch hoa, ch thường). In chuỗi kết quả.
63.              Viết chương trình thực hiện việc nhập vào một chuỗi và thực hiện các công việc sau:
a.                  Bỏ các ký tự khoảng trắng thừa ( các ký tự trắng bên trái, bên phải và ở giữa)
b.                  Cho biết trong chuỗi có bao nhiêu từ.
c.                  Xuất các từ phân biệt, có viết hoa các ký tự đầu mỗi t.
64.              Viết chương trình nhập vào chuỗi ký tự (chiều dài tối đa của chuỗi là 80 ký t) và hai số nguyên dương n và p, trong chuỗi str hãy tiến hành hủy n ký t bắt đầu t v trí p.
65.              Viết chương trình nhập hai chuỗi S1 và S2, tạo và in chuỗi S3 là tổng của S1 và S2 ra màn hình (dùng các hàm strcpystrcat).
66.              Viết chương trình nhập hai chuỗi S1, S2 và một số nguyên k, hãy chèn S2 vào S1 ở vị trí k, báo lỗi nếu k > độ dài của S1.
67.              Viết chương trình nhập vào một chuỗi s và một ký tự c, cho biết số lần c xuất hiện trong s (dùng hàm strchr).
68.              Nhập vào hai chuỗi ký tự str1 và str2.(chiều dài tối đa của mỗi chuỗi là 80 ký t)
a.                  Hãy cho biết số lần chuỗi str2 xuất hiện trong chuỗi str1.
b.                  Nhập vào chuỗi str3, thay toàn bộ các chuỗi str2 trong str1 bằng str3.
69.              Nhập vào chuỗi S1 và S2, in ra màn hình:
                    Hai chuỗi này có bằng nhau không?
                    Hai chuỗi này có bằng nhau không (nếu không phân biệt ký tự hoa và thường)?
                    Hai chuỗi này có bằng nhau không nếu chỉ xét 3 ký tự đầu (dùng hàm strncmp)?
                    Giả sử S1 và S2 giống nhau ở k ký tự đầu, tạo và in ra màn hình chuỗi S3 gồm k ký t này (dùng hàm strncpy).
70.              * 2 cách nhập chuỗi dùng sscanf gets khác nhau cơ bản như thế nào?
71.              * Dựa vào khoảng trắng, tách một chuỗi thành các từ sử dụng hàm strtok

XXXIX.   VIII. CẤU TRÚC
72.              Cho cấu trúc NHANVIEN như sau:
MaNV: kiểu số nguyên có giá trị trong khoảng 0…65535
Họtên: kiểu chuỗi.
Địachỉ: kiểu chuỗi.
CBQL: có giá trị 1 nếu nhân viên này là cán bộ quản lý.
Viết chương trình thực hiện:
a.                  Nhập vào thông tin của một nhân viên.
b.                  Nhập vào thông tin của n nhân viên và n được nhập từ bàn phím. In ra họ tên của các nhân viên là cán bộ quản lý.
73.              Cho cấu trúc NHANVIEN như sau:
MaNV: kiểu số nguyên có giá trị trong khoảng 0…65535
Họtên: kiểu chuỗi.
Địachỉ: kiểu chuỗi.
CBQL: có giá trị 1 nếu nhân viên này là cán bộ quản lý.
Viết chương trình thực hiện:
a.                  Nhập vào thông tin của một nhân viên.
b.                  Nhập vào thông tin của n nhân viên và n được nhập từ bàn phím. Xóa các nhân viên không là cán bộ quản lư ra khỏi danh sách.
74.              Cho cấu trúc NHANVIEN như sau:
MaNV: kiểu số nguyên có giá trị trong khoảng 0…65535
Họtên: kiểu chuỗi.
Địachỉ: kiểu chuỗi.
CBQL: có giá trị 1 nếu nhân viên này là cán bộ quản lý.
Viết chương trình thực hiện:
a.                  Nhập vào thông tin của một nhân viên.
b.                  Nhập vào thông tin của n nhân viên và n được nhập từ bàn phím. Nhập thêm thông tin của một nhân viên và nhập một số nguyên k. Thực hiện việc chèn nhân viên mới vào danh sách tại vị trí k.
XL.               
XLI.            IX. TẬP TIN:
75.              Nhập một mảng n số nguyên từ tập tin, có cấu trúc như sau:
Dòng đầu: số phần t của mảng.
Dòng tiếp theo: các phần t của mảng.
Ví dụ: tập tin data.txt có nội dung như sau:
6
1 3 2 5 6 7
76.              Nhập một mảng n số nguyên từ tập tin, sắp xếp mảng này theo thứ tự tăng dần và ghi xuống một tập tin khác (tên tập tin nhập vào t bàn phím).
77.              Nhập một ma trận kích thước m*n từ tập tin, có cấu trúc như sau:
Dòng đầu: m và n.
Các dòng tiếp theo: giá trị các phần t của ma trận.
Ví dụ: tập tin data.txt có nội dung như sau:
3 3
1  3 2
6 8 7
9 10 0
78.              Nhập một mảng ma trận từ tập tin, sắp xếp ma trận này tăng trên từng dòng và ghi xuống một tập tin khác (tên tập tin nhập vào từ bàn phím).
79.              Ghi nội dung kết quả mảng cấu trúc ở bài tập 84 – 86 vào tập tin có tên nhập t bàn phím. Đọc nội dung tập tin này và hiển th thông tin các nhân viên lần lượt lên màn hình.


BÀI TẬP THÊM ( NÂNG CAO )

1.      Cho số tự nhiên N.
a.                  Có bao nhiêu chữ số trong N, tổng các chữ số là bao nhiêu.
b.                  Các chữ số của N có khác nhau từng đôi một không.
2.      Cho số tự nhiên N. Hãy tính:
c.                  N!
d.                   
e.                   
f.                       n lần lấy căn
g.                   
3.      Cho số tự nhiên n và các số thực x1, …, xn (n>=3). Hãy tính:
h.                  (x1 + 2x2 + x3) (x2 + 2x3 + x4) (xn-2 + 2xn-1 + xn);
i.                    (x1 + 2x2 + x3) x2 + (x2 + 2x3 + x4) x3 ++ (xn-2 + 2xn-1 + xn) xn-1;
4.      Cho trước các số tự nhiên n và dãy a1, …, an. Hãy xác định số lượng các thành phần ak của dãy mà ak:
j.                     Là các số lẻ;
k.                  Bội của 3 nhưng không phải là bội của 5;
l.                     Là bình phương của các số chẳn;
m.                Thỏa mãn điều kiện: ak<
n.                  Thỏa mãn điều kiện: 2k < ak < k! .
5.      Cho một số tự nhiên n. Hãy loại bỏ trong cách viết của số đó các chữ số 0 và 5, các chữ số còn lại được giữ nguyên thứ tự. Ví dụ: từ số 59015509 cần nhận được 919.
6.      Cho số tự nhiên n và các số nguyên a1, …, an. Hãy tìm:
o.                  Số bé nhất trong các số chẵn nằm trong dãy:
p.                  a1-1, a1, a2, …, an
q.                  Số lớn nhất trong các số lẻ và số lượng các số chẵn nằm trong dãy a1,…,an, an+1.
7.      Cho các số tự nhiên m, n1, n2, …, nm (m>=2). Hãy tìm USCLN (n1, …, nm). Bằng cách sử dụng hệ thức USCLN (n1, …, nm)= USCLN(USCLN (n1, …, nm-1), nm) và thuật toán Euclide.
8.      Cho các số nguyên n0, d0, n1, d1,…, n7, d7, a, b (tích d0d1…d7b khác 0). Hãy tính theo sơ đồ Hoorner:

9.                  Cho số tự nhiên n và các số thực x, y, an, bn, an-1, bn-1,…, a0, b0. Hãy tính theo sơ đồ Hoorner giá trị của đa thức với hệ số phức (an+ibn)(x+iy)n +(an-1+ibn-1)(x+iy)n-1 +…+(a0 + ib0).
10.  Cho số tự nhiên n (n>=2). Hãy sử dụng phương pháp sàng Eratosfen để tìm tất cả các số nguyên tố bé hơn. Phương pháp sàng Eratosfen như sau: Hãy viết lần lượt tất cả các số nguyên t 2 đến n, số nguyên tố đầu tiên là 2. Gạch dưới số 2 và loại ra tất cả các số ln hơn là bội của 2. Số đầu tiên trong dãy còn lại là 3. Gạch dưới số 3( là số nguyên tố tiếp theo) và loại bỏ tất cả các số lớn hơn là bội của 3. Số đầu tiên còn lại trong dãy là 5( vì 4 đã b loại bỏ). Gạch dưới số 5 và loại bỏ tất cả các số ln hơn là bội của 5,… cho đến khi trong dãy không còn số để xét, những số đã được đánh dấu bằng gạch dưới chính là số nguyên tố phải tìm:
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,…
11.  Hai số tự nhiên gọi là “hu ngh” nếu như mỗi một số trong chúng bằng tổng tất cả các ước số thc s (kể cả 1) của số kia. Nhập vào 1 số N, hãy tìm tất cả các cặp số “hu ngh” nhỏ hơn N.
12.  Cho số tự  nhiên N, hãy đặt các dấu +, - vào giữa các chữ số nào đó của 1,2,3,4,5,6,7,8,9 (viết theo thứ tự đã cho) để tạo thành 1 biểu thức có kết quả bằng N.
Ví dụ: với N=122 thì 1 kết quả có thể là: 12 + 34 – 5 – 6 + 78 + 9 = 122.
Nếu không t
ìm được thì thông báo.
13.              Cho 1 số tự nhiên N. Hãy tìm tất cả các cách có thể trả một số tiền N đồng nh các loại tiền có giá trị 1,5,10 và 20 đồng.
14.  Cho trước 2 số tự nhiên p,q (q>=2). Hãy tìm cách biểu diễn của số p trong hệ đếm q dưới dạng dãy các số nguyên không âm a0,…, an với ain
qn + … + a1q + a0 (an # 0).
15.  Hãy tìm tất cả các số hạnh phúc có 6 chữ số. Một số N là số hạnh phúc nếu tổng 3 chữ số đầu bằng tổng 3 ch số cuối.
16.  Các chữ số La mã:
r.                    Nhập vào 1 số tự nhiên N (<5 .000="" bi="" c="" ch="" d="" di="" h="" in="" la="" m="" n="" ng="" ra="" s="" span="" theo="" u="" y="">
s.                  Nhập vào 1 số theo dạng số La Mã, hãy kiểm tra biểu diễn của một số bằng chữ La mã có đúng hay không. Nếu đúng thì đổi sang số hệ thập phân.
17.  Cho 2 đa thức P(x) = anxn + ... +  a1x + a0 và Q(x) = bnxn +...+ b1x + b0. Hãy tính:
t.        a)  R(x)=P(x) + Q(x)             b)  U(x)= P(x) – Q(x)          c)  V(x) = P(x)* Q(x)
18.  Có thể mã hóa 1 văn bản viết bằng chữ cái tiếng Anh và các dấu ngắt câu bằng cách mỗi chữ cái được thay bằng chữ cái đứng sau nó n vi trí (theo thứ tự trong bảng chữ cái và sau chữ cái cuối cùng là chữ cái đầu tiên).
u.                  Hãy viết chương trình mã hóa 1 văn bản theo phương pháp trên.
v.                   Hãy giải mã 1 văn bản mã hóa theo phương pháp trên.
19.  Cho một số tự nhiên k và  1 hoán vị nào đó a1, a2,… ,ak của  các số tự nhiên 1,2,…,k. Khi mã hóa văn bản, người ta thay mỗi nhóm k kí t liên tiếp nhau bằng hóan v của nó tương ng vi hoán v đã cho a1, a2,… ,ak Chẳng hạn với k=4 và hoán vị 3,2,4,1. Khi đó nhóm các kí tự s1, s2, s3, s4 được thay bằng s3, s2, s4, s1. Nếu nhóm cuối cùng có ít hơn 4 kí tự thì thêm vào các kí tự khoảng trắng. Hãy viết chuơng trình mã hóa và giải mã một văn bản theo phương pháp trên.
20.  Viết chương trình tính số cách phân tích 1 số tự nhiên N>1 thành tổng các số tự nhiên bé hơn nó. In ra tất các kết quả phân tích đó (không xét đến đổi thứ tự).
21.  Hãy xếp 8 con hậu trên bàn cờ quốc tế sao cho không có con nào ăn được con nào.
22.  Viết chương trình tính tổng, hiệu, tích của 2 số nguyên có số chữ số <300 .="" span="">

0 nhận xét: