Thứ Sáu, 22 tháng 1, 2016

Tag HTML5


Tag Mô tả Trạng thái
Định nghĩa một bài viết, một nội dung riêng biệt. MỚI
Định nghĩa nội dung bên ngoài nội dung chính (thường là phần sidebar). MỚI
Định nghĩa âm thanh, như nhạc hay trường audio khác.. MỚI
Được dùng để hiển thị đồ họa. MỚI
Định nghĩa một nút lệnh, giống như một Radiobutton, hộp kiểm, hoặc một button. MỚI
Định nghĩa một danh sách tùy chọn, sử dụng thành phần này cùng với các thành phần input. MỚI
Xác định thêm chi tiết hoặc điều khiển có thể được ẩn hoặc hiển thị theo yêu cầu. MỚI
Xác định nội dung nhúng như một plugin. MỚI
Xác định một chú thích cho tag figure. MỚI
Xác định các nội dung liên quan mạch lạc với nhau, như hình ảnh, sơ đồ, code,... MỚI
Định nghĩa khu vực footer (phần cuối) của trang. MỚI
Định nghĩa khu vực header (phần đầu) của trang. MỚI
Định nghĩa một nhóm các tiêu đề. MỚI
Xác định một cặp trường khóa chính sử dụng cho form. MỚI
Xác định văn bản được đánh dấu, sử dụng khi muốn làm nổi bật văn bản của mình. MỚI
Định nghĩa một phép đo. Sử dụng chỉ cho phép đo với giá trị tối thiểu và tối đa. MỚI
Định nghĩa link danh mục (navigation) MỚI
Đại diện cho kết quả của phép tính (giống như được thực hiện bởi script). MỚI
Mô tả tiến trình làm việc. MỚI
Hiển thị những nội dung bên trong khi trình duyệt không hỗ trợ ruby. MỚI
Định nghĩa một lời giải thích hoặc cách phát âm của các ký tự (đối với kiểu chữ Đông Á). MỚI
Định nghĩa một chú thích ruby (đối với kiểu chữ Đông Á). Chú thích Ruby được sử dụng trong khu vực Đông Á, hiển thị cách phát âm của các ký tự Đông Á. MỚI
Định nghĩa một khu vực (vùng bao). MỚI
Xác định nguồn cho một media. MỚI
Xác định một tiêu đề cho các thành phần details, được sử dụng để mô tả chi tiết về tài liệu, hoặc các bộ phận của tài liệu. MỚI
Xác định thời gian, ngày tháng, hoặc năm sinh. MỚI
Xác định một video, chẳng hạn như một đoạn phim hoặc một trường video. MỚI
Xác định text quá dài sẽ tự động xuống hàng (không tràn layout) MỚI

Những tag tương tự HTML4 / XHTML

Tag Mô tả Trạng thái
Xác định một comment, một chú thích. KHÔNG ĐỔI
Xác định mẫu cho văn bản HTML. THAY ĐỔI
Xác định một liên kết. THAY ĐỔI
Mô tả cụm từ viết tắt. KHÔNG ĐỔI
Xác định thông tin liên hệ (địa chỉ, mail, điện thoại,...). THAY ĐỔI
Xác định vùng bên trong map của image. THAY ĐỔI
Hiển thị text đậm. KHÔNG ĐỔI
Xác định một địa chỉ mặc định hay một mục tiêu mặc định cho tất cả link trên trang. KHÔNG ĐỔI
Xác định hướng của text (từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái). KHÔNG ĐỔI
Xác định một đoạn trích dẫn dài. KHÔNG ĐỔI
Xác định phần thân của văn bản HTML. THAY ĐỔI

Ngắt một đoạn text xuống hàng. KHÔNG ĐỔI
Xác định một button. THAY ĐỔI
Xác định một chú thích cho table. THAY ĐỔI
Xác định một câu trích dẫn. KHÔNG ĐỔI
Xác định text giống code trong máy tính. KHÔNG ĐỔI
Xác định giá trị cột trong table. THAY ĐỔI
Xác định một nhóm cột trong table cho cùng định dạng. THAY ĐỔI
Xác định một mô tả đề mục trong danh sách (xem như phần nội dung trong danh sách). KHÔNG ĐỔI
Hiển thị đường gạch bỏ text. KHÔNG ĐỔI
Xác định một thuật ngữ. KHÔNG ĐỔI
Xác định một phân chia khu vực hay một vùng trong văn bản. THAY ĐỔI
Xác định một danh sách (definition list). KHÔNG ĐỔI
Xác định một đề mục trong danh sách (xem như phần tiêu đề trong danh sách). KHÔNG ĐỔI
Xác định text nhấn mạnh. KHÔNG ĐỔI
Được dùng để nhóm các thành phần bên trong form một cách hợp lý. THAY ĐỔI
Xác định một form html cho người dùng nhập THAY ĐỔI

tới

Xác định tiêu đề html. THAY ĐỔI
Xác định, khai báo thông tin về văn bản HTML. THAY ĐỔI

Tạo một đường ngang. THAY ĐỔI
Xác định một văn bản html. THAY ĐỔI
Hiển thị chữ in nghiên. THAY ĐỔI

0 nhận xét: