朱漢輝 (Trần Hán Huy)
如果可以 真想就這樣擁著你一生一世
Bài tập lập trình C cơ bản
Trường Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh
Ngôn ngữ:
- Bài tập lập trình C/C++ cơ bản
- Trần Hán Huy – tranhanhuy.wordpress.com
Chủ đề CHƯƠNG 2 – Lưu đồ thuật toán
Chủ đề CHƯƠNG 3 – Lưu đồ thuật toán
Chủ đề CHƯƠNG 4 – Lưu đồ thuật toán
Chủ đề CHƯƠNG 5 – Mảng một chiều
- [C] 128 Viết hàm nhập mảng 1 chiều các số thực
- [C] 129 Viết hàm nhập mảng 1 chiều các số nguyên
- [C] 130 Viết hàm xuất mảng 1 chiều các số thực
- [C] 131 Viết hàm xuất mảng 1 chiều các số nguyên
- [C] 132 Viết hàm liệt kê các giá trị chẵn trong mảng 1 chiều các số nguyên
- [C] 133 Viết hàm liệt kê các vị trí mà giá trị tại đó là giá trị âm trong mảng 1 chiều
- [C] 134 Viết hàm tìm “giá trị lớn nhất” trong mảng 1 chiều các số thực
- [C] 135 Tìm “Giá trị dương đầu tiên” trong mảng 1 chiều các số thực. Nếu mảng ko có giá trị dương thì trả về giá trị -1
- [C] 136 Tìm “Số chẵn cuối cùng” trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng ko có giá trị chẵn thì trả về giá trị -1
- [C] 137 Tìm 1 vị trí mà giá trị tại đó là giá trị nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số thực
- [C] 138 Tìm “Vị trí của giá trị chẵn đầu tiên” trong mảng một chiều các số nguyên. Nếu mảng ko có giá trị chẵn thì trả về giá trị -1
- [C] 139 Tìm vị trí “số hoàn thiện cuối cùng” trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng ko có số hoàn thiện thì trả về giá trị -1
- [C] 140 Hãy tìm giá trị dương nhỏ nhất trong mảng các số thực. Nếu mảng không có giá trị dương thì trả về giá trị là -1
- [C] 141 Hãy tìm vị trí dương nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số thực. nếu mảng ko có giá trị dương thì trả về 1 giá trị ngoài đoạn [0,n-1] là -1 nhằm mô tả ko có vị trí nào thỏa điều kiện
- [C] 142 Tìm “Giá trị nhỏ nhất” trong mảng 1 chiều các số thực
- [C] 143 Viết hàm tìm chẵn đầu tiên trong mảng các số nguyên. Nếu mảng ko có giá trị chẵn thì hàm trả về -1
- [C] 144 Tìm số nguyên tố đầu tiên trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng không có số nguyên tố thì trả về giá trị -1
- [C] 145 Tìm “Số hoàn thiện đầu tiên” trong 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng ko có số hoàn thiện thì trả về giá trị -1
- [C] 146 Tìm giá trị âm đầu tiên trong mảng 1 chiều các số thực. nếu mảng ko có giá trị âm thì trả về giá trị là 1
- [C] 147 Tìm số dương cuối cùng trong mảng số thực. Nếu mảng ko có giá trị dương thì trả về giá trị -1
- [C] 148 Tìm số nguyên tố cuối cùng trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng ko có số nguyên tố thì trả về giá trị -1
- [C] 149 Tìm số hòan thiện cuối cùng trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng ko có số hòan thiện thì hàm trả về giá trị -1
- [C] 150 Hãy tìm giá trị âm lớn nhất trong mảng các số thực. Nếu mảng ko có giá trị âm thì trả về giá trị 0
- [C] 151 hãy tìm số nguyên tố lớn nhất trong mảng 1 chiều. Nếu mảng ko có thì trả về giá trị 0
- [C] 152 hãy tìm số hòan thiện nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu mảng ko có trả về 0
- [C] 153 Hãy tìm giá trị chẵn nhỏ nhất trong mảng 1 chiều các số nguyên. Nếu ko có trả về -1
- [C] 154 hãy tìm vị trí giá trị âm lớn nhất trong mảng số thực . ko có thì trả về -1
- [C] 155 hãy tìm giá trị trong mảng các số thực “xa giá trị x nhất”
- [C] 156 hãy tìm 1 vị trí trong mảng chiều các số thực mà giá trị tại vị trí đó là giá trị “gần giá trị x nhất”
- [C] 157 hãy tìm đoạn [a,b] sao cho đoạn này chứa tất cả các giá trị trong mảng
- [C] 158 hãy tìm giá trị x sao cho đoạn [-x,x] chứa tất cả các giá trị trong mảng
- [C] 159 hãy tìm giá trị đầu tiên lớn hơn giá trị 2003. Nếu mảng ko có giá trị thỏa thì hàm trả về giá trị là 0
- [C] 160 hãy tìm giá trị âm cuối cùng lớn hơn giá trị -1 trong mảng số thực. Nếu ko có thì hàm trả về 0
- [C] 161 hãy tìm giá trị đầu tiên nằm trong khỏang (x,y) cho trc. Nếu ko có trả về giá trị x
- [C] 162 hãy tìm 1 vị trí trong mảng số nguyên thỏa 2 điều kiện: có giá trị lân cận và giá trị tại đó bằng tích 2 giá trị lân cận. Nếu ko có trả về -1
- [C] 163 tìm số chính phương đầu tiên trong mảng 1 chiều số nguyên
- [C] 164 Cho mảng số ng. Hãy tìm giá trị đầu tiên thỏa tính chất số gánh
- [C] 165 Hãy tìm giá trị đầu tiên có chữ số đầu tiên là chữ số lẻ. Ko có trả về 0 (ví dụ: 110)
- [C] 166 hãy tìm giá trị đầu tiên trong mảng có dạng 2^k. ko có thì trả về 0
- [C] 167 Tìm giá trị toàn là chữ số lẻ và lớn nhất trong những số thỏa điều kiện. ko có trả về 0
- [C] 168 Hãy tìm giá trị lớn nhất trỏng mảng có dạng 5^k. Nếu mảng không tồn tại thì trả về 0
- [C] 169 Hãy tìm số chẵn lớn nhất nhỏ hơn mọi giá trị lẻ có trong mảng nguyên
- [C] 170 Tìm số nguyên tố nhỏ nhất lớn hơn mọi giá trị trong mảng nguyên
- [C] 171 Hãy tìm ước chung lớn nhất của tất cả ptử trong mảng nguyên
- [C] 172 Hãy tìm bội số chung nhỏ nhất trong mảng nguyên
- [C] 173 * Hãy viết hàm tìm chữ số xuất hiện ít nhất trong mảng
- [C] 174 * Hãy viết hàm liệt kê các cẵp giá trị (a,b) trong mảng thỏa đk a<=b
- [C] 175 * Hãy viết hàm tìm 2 giá trị gần nhau nhất trong mảng
- [C] 176 Liệt kê các số âm trong mảng số thực
- [C] 177 Liệt kê các số trong mảng thực thuộc [x,y] cho trước
- [C] 178 Liệt kê các số chẵn trong mảng nguyên thuộc [x,y]
- [C] 179 Liệt kê các số thỏa đk lớn hơn trị tuyệt đối của số đứng liền sau nó
Chủ đề CHƯƠNG 7 – Ma trận vuông
Chủ đề CHƯƠNG 8 – Trừu tượng hóa dữ liệu
- [C] 486-492 Đơn thức
- [C] 506-521 Phân số
- [C] 523-531 Hỗn số
- [C] 532-536 Số phức
- [C] 540-554 Điểm Oxy
- [C] 593-606 Ngày
Chủ đề CHƯƠNG 10 – Đệ qui
Chủ đề CHƯƠNG 11 – Kỹ thuật lập trình con trỏ
Chủ đề CHƯƠNG 12 – Danh sách liên kết
Chủ đề CHƯƠNG 13 – Cây nhị phân
- [C] 870 Xuất giá trị trên cây nhị phân
- [C] 871 Xuất giá trị chẵn trên cây
- [C] 872 Xuất địa chỉ nút có giá trị > x và < y
- [C] 873 Viết hàm xuất các số hoàn thiện trên cây
- [C] 874* Viết hàm xuất các nút trên tầng thứ k của cây
- [C] 875 xuất nút theo thứ tự từ tầng 0 đến h-1
- [C] 876 Đếm số lượng nút có đúng 1 con
- [C] 877 Đếm số lượng nút có đúng 2 con
- [C] 878 Đếm số lượng nút chẵn
- [C] 879 đếm số lượng nút lá mà tại đó là chẵn
- [C] 880 Đếm số lượng nút có đúng 1 con mà thông tin tại nút đó là số nguyên tố
- [C] 881 Đếm số lượng nút có đúng 2 con mà thông tin tại nút đó là số chính phương
- [C] 882 Đếm số lượng nút trên tầng thứ k của cây
- [C] 883 Đếm số lượng nút nằm ở tầng thấp hơn tầng thứ k của cây
- [C] 884 Đếm số lượng nút nằm ở tầng cao hơn tầng thứ k của cây
- [C] 885 Tính tổng các nút trong cây
- [C] 886 Tính tổng các nút lá trong cây
- [C] 887 Tính tổng các nút có đúng một con
- [C] 888 Tính tổng các nút có đúng hai con
- [C] 889 Tính tổng các nút lẻ
- [C] 890 tính tổng các nút lá mà thông tin tại nút đó là giá trị chẵn
- [C] 891 Tính tổng các nút có đúng 1 con mà thông tin tại nút đó là số nguyên tố
- [C] 892 Tính tổng các nút có đúng 2 con mà thông tin tại nút đó là số chính phương
- [C] 893 Tính chiều cao cây
- [C] 894 Kiểm tra cây nhị phân T có phải là “cây nhị phân tìm kiếm” hay không?
- [C] 895 Kiểm tra cây nhị phân T có phải là “cây nhị phân cân bằng” hay không?
- [C] 896 Kiểm tra cây nhị phân T có phải là “cây nhị phân cân bằng hoàn toàn” hay không?
câu 5:viết hàm chuyển đổi 1 chuỗi sang chữ thường và hàm sang chữ hoa
câu 6: viết hàm chuyển đổi 1 chuỗi sang 1 Title Case(ký tự đầu của mỗi từ là chữ Hoa còn lại chữ thường
caau8: viết chương trình nhập vào 1 chuỗi kiểm tra xem chuỗi đó có bao nhiêu chữ th
cau 7:nhập 1 chuỗi và kiểm tra chuỗi có đối xứng hay ko.