This is default featured slide 1 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 2 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 3 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 4 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
This is default featured slide 5 title
Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.
Thứ Bảy, 26 tháng 3, 2016
ĐSTT\MẶT BẬC 2
chú ý
Thứ Năm, 24 tháng 3, 2016
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM ( CẤP HUYỆN)
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
| |
(9 quận, 5
huyện)
| |
001
|
Quận Ba
Đình
|
002
|
Quận Hoàn
Kiếm
|
003
|
Quận Tây
Hồ
|
004
|
Quận Long
Biên
|
005
|
Quận Cầu
Giấy
|
006
|
Quận Đống
Đa
|
007
|
Quận Hai Bà
Trưng
|
008
|
Quận Hoàng
Mai
|
009
|
Quận Thanh
Xuân
|
016
|
Huyện Sóc
Sơn
|
017
|
Huyện Đông
Anh
|
018
|
Huyện Gia
Lâm
|
019
|
Huyện Từ
Liêm
|
020
|
Huyện Thanh
Trì
|
02. TỈNH HÀ GIANG
| |
(1 thị xã, 10
huyện)
| |
024
|
Thị xã Hà
Giang
|
026
|
Huyện Đồng
Văn
|
027
|
Huyện Mèo
Vạc
|
028
|
Huyện Yên
Minh
|
029
|
Huyện Quản
Bạ
|
030
|
Huyện Vị
Xuyên
|
031
|
Huyện Bắc
Mê
|
032
|
Huyện Hoàng Su
Phì
|
033
|
Huyện Xín
Mần
|
034
|
Huyện Bắc
Quang
|
035
|
Huyện Quang
Bình
|
04. TỈNH CAO BẰNG
| |
(1 thị xã, 12
huyện)
| |
040
|
Thị xã Cao
Bằng
|
042
|
Huyện Bảo
Lâm
|
043
|
Huyện Bảo
Lạc
|
044
|
Huyện Thông
Nông
|
045
|
Huyện Hà
Quảng
|
046
|
Huyện Trà
Lĩnh
|
047
|
Huyện Trùng
Khánh
|
048
|
Huyện Hạ
Lang
|
049
|
Huyện Quảng
Uyên
|
050
|
Huyện Phục
Hoà
|
051
|
Huyện Hoà
An
|
052
|
Huyện Nguyên
Bình
|
053
|
Huyện Thạch
An
|
06. TỈNH BẮC KẠN
| |
(1 thị xã, 7
huyện)
| |
058
|
Thị xã Bắc
Kạn
|
060
|
Huyện Pác
Nặm
|
061
|
Huyện Ba
Bể
|
062
|
Huyện Ngân
Sơn
|
063
|
Huyện Bạch
Thông
|
064
|
Huyện Chợ
Đồn
|
065
|
Huyện Chợ
Mới
|
066
|
Huyện Na
Rì
|
08. TỈNH TUYÊN QUANG
| |
(1 thị xã, 5
huyện)
| |
070
|
Thị xã Tuyên
Quang
|
072
|
Huyện Nà
Hang
|
073
|
Huyện Chiêm
Hóa
|
074
|
Huyện Hàm
Yên
|
075
|
Huyện Yên
Sơn
|
076
|
Huyện Sơn
Dương
|
10. TỈNH LÀO CAI
| |
(1 thị xã, 8
huyện)
| |
080
|
Thị xã Lào
Cai
|
082
|
Huyện Bát
Xát
|
083
|
Huyện Mường
Khương
|
084
|
Huyện Si Ma
Cai
|
085
|
Huyện Bắc
Hà
|
086
|
Huyện Bảo
Thắng
|
087
|
Huyện Bảo
Yên
|
088
|
Huyện Sa
Pa
|
089
|
Huyện Văn
Bàn
|
11. TỈNH ĐIỆN BIÊN
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 6 huyện)
| |
094
|
Thành phố Điện
Biên Phủ
|
095
|
Thị xã Lai
Châu
|
096
|
Huyện Mường
Nhé
|
097
|
Huyện Mường
Lay
|
098
|
Huyện Tủa
Chùa
|
099
|
Huyện Tuần
Giáo
|
100
|
Huyện Điện
Biên
|
101
|
Huyện Điện Biên
Đông
|
12. TỈNH LAI CHÂU
| |
(5
huyện)
| |
106
|
Huyện Tam
Đường
|
107
|
Huyện Mường
Tè
|
108
|
Huyện Sìn
Hồ
|
109
|
Huyện Phong
Thổ
|
110
|
Huyện Than
Uyên
|
14. TỈNH SƠN LA
| |
(1 thị xã, 10
huyện)
| |
116
|
Thị xã Sơn
La
|
118
|
Huyện Quỳnh
Nhai
|
119
|
Huyện Thuận
Châu
|
120
|
Huyện Mường
La
|
121
|
Huyện Bắc
Yên
|
122
|
Huyện Phù
Yên
|
123
|
Huyện Mộc
Châu
|
124
|
Huyện Yên
Châu
|
125
|
Huyện Mai
Sơn
|
126
|
Huyện Sông
Mã
|
127
|
Huyện Sốp
Cộp
|
15. TỈNH YÊN BÁI
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 7 huyện)
| |
132
|
Thành phố Yên
Bái
|
133
|
Thị xã Nghĩa
Lộ
|
135
|
Huyện Lục
Yên
|
136
|
Huyện Văn
Yên
|
137
|
Huyện Mù Căng
Chải
|
138
|
Huyện Trấn
Yên
|
139
|
Huyện Trạm
Tấu
|
140
|
Huyện Văn
Chấn
|
141
|
Huyện Yên
Bình
|
17. TỈNH HOÀ BÌNH
| |
(1 thị xã, 10
huyện)
| |
148
|
Thị xã Hòa
Bình
|
150
|
Huyện Đà
Bắc
|
151
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
152
|
Huyện Lương
Sơn
|
153
|
Huyện Kim
Bôi
|
154
|
Huyện Cao
Phong
|
155
|
Huyện Tân
Lạc
|
156
|
Huyện Mai
Châu
|
157
|
Huyện Lạc
Sơn
|
158
|
Huyện Yên
Thủy
|
159
|
Huyện Lạc
Thủy
|
19. TỈNH THÁI NGUYÊN
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 7 huyện)
| |
164
|
Thành phố Thái
Nguyên
|
165
|
Thị xã Sông
Công
|
167
|
Huyện Định
Hóa
|
168
|
Huyện Phú
Lương
|
169
|
Huyện Đồng
Hỷ
|
170
|
Huyện Võ
Nhai
|
171
|
Huyện Đại
Từ
|
172
|
Huyện Phổ
Yên
|
173
|
Huyện Phú
Bình
|
20. TỈNH LẠNG SƠN
| |
(1 thành phố, 10
huyện)
| |
178
|
Thành phố Lạng
Sơn
|
180
|
Huyện Tràng
Định
|
181
|
Huyện Bình
Gia
|
182
|
Huyện Văn
Lãng
|
183
|
Huyện Cao
Lộc
|
184
|
Huyện Văn
Quan
|
185
|
Huyện Bắc
Sơn
|
186
|
Huyện Hữu
Lũng
|
187
|
Huyện Chi
Lăng
|
188
|
Huyện Lộc
Bình
|
189
|
Huyện Đình
Lập
|
22. TỈNH QUẢNG NINH
| |
(1 thành phố, 3
thị xã, 10 huyện)
| |
193
|
Thành phố Hạ
Long
|
194
|
Thị xã Móng
Cái
|
195
|
Thị xã Cẩm
Phả
|
196
|
Thị xã Uông
Bí
|
198
|
Huyện Bình
Liêu
|
199
|
Huyện Tiên
Yên
|
200
|
Huyện Đầm
Hà
|
201
|
Huyện Hải
Hà
|
202
|
Huyện Ba
Chẽ
|
203
|
Huyện Vân
Đồn
|
204
|
Huyện Hoành
Bồ
|
205
|
Huyện Đông
Triều
|
206
|
Huyện Yên
Hưng
|
207
|
Huyện Cô
Tô
|
24. TỈNH BẮC GIANG
| |
(1 thị xã, 9
huyện)
| |
213
|
Thị xã Bắc
Giang
|
215
|
Huyện Yên
Thế
|
216
|
Huyện Tân
Yên
|
217
|
Huyện Lạng
Giang
|
218
|
Huyện Lục
Nam
|
219
|
Huyện Lục
Ngạn
|
220
|
Huyện Sơn
Động
|
221
|
Huyện Yên
Dũng
|
222
|
Huyện Việt
Yên
|
223
|
Huyện Hiệp
Hòa
|
25. TỈNH PHÚ THỌ
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 10 huyện)
| |
227
|
Thành phố Việt
Trì
|
228
|
Thị xã Phú
Thọ
|
230
|
Huyện Đoan
Hùng
|
231
|
Huyện Hạ
Hoà
|
232
|
Huyện Thanh
Ba
|
233
|
Huyện Phù
Ninh
|
234
|
Huyện Yên
Lập
|
235
|
Huyện Cẩm
Khê
|
236
|
Huyện Tam
Nông
|
237
|
Huyện Lâm
Thao
|
238
|
Huyện Thanh
Sơn
|
239
|
Huyện Thanh
Thuỷ
|
26. TỈNH VĨNH PHÚC
| |
(2 thị xã, 7
huyện)
| |
243
|
Thị xã Vĩnh
Yên
|
244
|
Thị xã Phúc
Yên
|
246
|
Huyện Lập
Thạch
|
247
|
Huyện Tam
Dương
|
248
|
Huyện Tam
Đảo
|
249
|
Huyện Bình
Xuyên
|
250
|
Huyện Mê
Linh
|
251
|
Huyện Yên
Lạc
|
252
|
Huyện Vĩnh
Tường
|
27. TỈNH BẮC NINH
| |
(1 thị xã, 7
huyện)
| |
256
|
Thị xã Bắc
Ninh
|
258
|
Huyện Yên
Phong
|
259
|
Huyện Quế
Võ
|
260
|
Huyện Tiên
Du
|
261
|
Huyện Từ
Sơn
|
262
|
Huyện Thuận
Thành
|
263
|
Huyện Gia
Bình
|
264
|
Huyện Lương
Tài
|
28. TỈNH HÀ TÂY
| |
(2 thị xã, 12
huyện)
| |
268
|
Thị xã Hà
Đông
|
269
|
Thị xã Sơn
Tây
|
271
|
Huyện Ba
Vì
|
272
|
Huyện Phúc
Thọ
|
273
|
Huyện Đan
Phượng
|
274
|
Huyện Hoài
Đức
|
275
|
Huyện Quốc
Oai
|
276
|
Huyện Thạch
Thất
|
277
|
Huyện Chương
Mỹ
|
278
|
Huyện Thanh
Oai
|
279
|
Huyện Thường
Tín
|
280
|
Huyện Phú
Xuyên
|
281
|
Huyện Ứng
Hòa
|
282
|
Huyện Mỹ
Đức
|
30. TỈNH HẢI DƯƠNG
| |
(1 thành phố, 11
huyện)
| |
288
|
Thành phố Hải
Dương
|
290
|
Huyện Chí
Linh
|
291
|
Huyện Nam
Sách
|
292
|
Huyện Kinh
Môn
|
293
|
Huyện Kim
Thành
|
294
|
Huyện Thanh
Hà
|
295
|
Huyện Cẩm
Giàng
|
296
|
Huyện Bình
Giang
|
297
|
Huyện Gia
Lộc
|
298
|
Huyện Tứ
Kỳ
|
299
|
Huyện Ninh
Giang
|
300
|
Huyện Thanh
Miện
|
31. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
| |
(5 quận, 1 thị xã,
8 huyện)
| |
303
|
Quận Hồng
Bàng
|
304
|
Quận Ngô
Quyền
|
305
|
Quận Lê
Chân
|
306
|
Quận Hải
An
|
307
|
Quận Kiến
An
|
308
|
Thị xã Đồ
Sơn
|
311
|
Huyện Thuỷ
Nguyên
|
312
|
Huyện An
Dương
|
313
|
Huyện An
Lão
|
314
|
Huyện Kiến
Thuỵ
|
315
|
Huyện Tiên
Lãng
|
316
|
Huyện Vĩnh
Bảo
|
317
|
Huyện Cát
Hải
|
318
|
Huyện Bạch Long
Vĩ
|
33. TỈNH HƯNG YÊN
| |
(1 thị xã, 9
huyện)
| |
323
|
Thị xã Hưng
Yên
|
325
|
Huyện Văn
Lâm
|
326
|
Huyện Văn
Giang
|
327
|
Huyện Yên
Mỹ
|
328
|
Huyện Mỹ
Hào
|
329
|
Huyện Ân
Thi
|
330
|
Huyện Khoái
Châu
|
331
|
Huyện Kim
Động
|
332
|
Huyện Tiên
Lữ
|
333
|
Huyện Phù
Cừ
|
34. TỈNH THÁI BÌNH
| |
(1 thành phồ, 7
huyện)
| |
336
|
Thành phố Thái
Bình
|
338
|
Huyện Quỳnh
Phụ
|
339
|
Huyện Hưng
Hà
|
340
|
Huyện Đông
Hưng
|
341
|
Huyện Thái
Thụy
|
342
|
Huyện Tiền
Hải
|
343
|
Huyện Kiến
Xương
|
344
|
Huyện Vũ
Thư
|
35. TỈNH HÀ NAM
| |
(1 thị xã, 5
huyện)
| |
347
|
Thị xã Phủ
Lý
|
349
|
Huyện Duy
Tiên
|
350
|
Huyện Kim
Bảng
|
351
|
Huyện Thanh
Liêm
|
352
|
Huyện Bình
Lục
|
353
|
Huyện Lý
Nhân
|
36. TỈNH NAM ĐỊNH
| |
(1 thành phố, 9
huyện)
| |
356
|
Thành phố Nam
Định
|
358
|
Huyện Mỹ
Lộc
|
359
|
Huyện Vụ
Bản
|
360
|
Huyện Ý
Yên
|
361
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
362
|
Huyện Nam
Trực
|
363
|
Huyện Trực
Ninh
|
364
|
Huyện Xuân
Trường
|
365
|
Huyện Giao
Thủy
|
366
|
Huyện Hải
Hậu
|
37. TỈNH NINH BÌNH
| |
(2 thị xã, 6
huyện)
| |
369
|
Thị xã Ninh
Bình
|
370
|
Thị xã Tam
Điệp
|
372
|
Huyện Nho
Quan
|
373
|
Huyện Gia
Viễn
|
374
|
Huyện Hoa
Lư
|
375
|
Huyện Yên
Khánh
|
376
|
Huyện Kim
Sơn
|
377
|
Huyện Yên
Mô
|
38. TỈNH THANH HOÁ
| |
(1 thành phố, 2
thị xã, 24 huyện)
| |
380
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
381
|
Thị xã Bỉm
Sơn
|
382
|
Thị xã Sầm
Sơn
|
384
|
Huyện Mường
Lát
|
385
|
Huyện Quan
Hóa
|
386
|
Huyện Bá
Thước
|
387
|
Huyện Quan
Sơn
|
388
|
Huyện Lang
Chánh
|
389
|
Huyện Ngọc
Lặc
|
390
|
Huyện Cẩm
Thủy
|
391
|
Huyện Thạch
Thành
|
392
|
Huyện Hà
Trung
|
393
|
Huyện Vĩnh
Lộc
|
394
|
Huyện Yên
Định
|
395
|
Huyện Thọ
Xuân
|
396
|
Huyện Thường
Xuân
|
397
|
Huyện Triệu
Sơn
|
398
|
Huyện Thiệu
Hoá
|
399
|
Huyện Hoằng
Hóa
|
400
|
Huyện Hậu
Lộc
|
401
|
Huyện Nga
Sơn
|
402
|
Huyện Như
Xuân
|
403
|
Huyện Như
Thanh
|
404
|
Huyện Nông
Cống
|
405
|
Huyện Đông
Sơn
|
406
|
Huyện Quảng
Xương
|
407
|
Huyện Tĩnh
Gia
|
40. TỈNH NGHỆ AN
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 17 huyện)
| |
412
|
Thành phố
Vinh
|
413
|
Thị xã Cửa
Lò
|
415
|
Huyện Quế
Phong
|
416
|
Huyện Quỳ
Châu
|
417
|
Huyện Kỳ
Sơn
|
418
|
Huyện Tương
Dương
|
419
|
Huyện Nghĩa
Đàn
|
420
|
Huyện Quỳ
Hợp
|
421
|
Huyện Quỳnh
Lưu
|
422
|
Huyện Con
Cuông
|
423
|
Huyện Tân
Kỳ
|
424
|
Huyện Anh
Sơn
|
425
|
Huyện Diễn
Châu
|
426
|
Huyện Yên
Thành
|
427
|
Huyện Đô
Lương
|
428
|
Huyện Thanh
Chương
|
429
|
Huyện Nghi
Lộc
|
430
|
Huyện Nam
Đàn
|
431
|
Huyện Hưng
Nguyên
|
42. TỈNH HÀ TĨNH
| |
(2 thị xã, 9
huyện)
| |
436
|
Thị xã Hà
Tĩnh
|
437
|
Thị xã Hồng
Lĩnh
|
439
|
Huyện Hương
Sơn
|
440
|
Huyện Đức
Thọ
|
441
|
Huyện Vũ
Quang
|
442
|
Huyện Nghi
Xuân
|
443
|
Huyện Can
Lộc
|
444
|
Huyện Hương
Khê
|
445
|
Huyện Thạch
Hà
|
446
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
447
|
Huyện Kỳ
Anh
|
44. TỈNH QUẢNG BÌNH
| |
(1 thị xã, 6
huyện)
| |
450
|
Thị xã Đồng
Hới
|
452
|
Huyện Minh
Hóa
|
453
|
Huyện Tuyên
Hóa
|
454
|
Huyện Quảng
Trạch
|
455
|
Huyện Bố
Trạch
|
456
|
Huyện Quảng
Ninh
|
457
|
Huyện Lệ
Thủy
|
45. TỈNH QUẢNG TRỊ
| |
(2 thị xã, 7
huyện)
| |
461
|
Thị xã Đông
Hà
|
462
|
Thị xã Quảng
Trị
|
464
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
465
|
Huyện Hướng
Hóa
|
466
|
Huyện Gio
Linh
|
467
|
Huyện Đak
Krông
|
468
|
Huyện Cam
Lộ
|
469
|
Huyện Triệu
Phong
|
470
|
Huyện Hải
Lăng
|
46. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
| |
(1 thành phố, 8
huyện)
| |
474
|
Thành phố
Huế
|
476
|
Huyện Phong
Điền
|
477
|
Huyện Quảng
Điền
|
478
|
Huyện Phú
Vang
|
479
|
Huyện Hương
Thủy
|
480
|
Huyện Hương
Trà
|
481
|
Huyện A
Lưới
|
482
|
Huyện Phú
Lộc
|
483
|
Huyện Nam
Đông
|
48. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
| |
(5 quận, 2
huyện)
| |
490
|
Quận Liên
Chiểu
|
491
|
Quận Thanh
Khê
|
492
|
Quận Hải
Châu
|
493
|
Quận Sơn
Trà
|
494
|
Quận Ngũ Hành
Sơn
|
497
|
Huyện Hoà
Vang
|
498
|
Huyện Hoàng
Sa
|
49. TỈNH QUẢNG NAM
| |
(2 thị xã, 14
huyện)
| |
502
|
Thị xã Tam
Kỳ
|
503
|
Thị xã Hội
An
|
504
|
Huyện Tây
Giang
|
505
|
Huyện Đông
Giang
|
506
|
Huyện Đại
Lộc
|
507
|
Huyện Điện
Bàn
|
508
|
Huyện Duy
Xuyên
|
509
|
Huyện Quế
Sơn
|
510
|
Huyện Nam
Giang
|
511
|
Huyện Phước
Sơn
|
512
|
Huyện Hiệp
Đức
|
513
|
Huyện Thăng
Bình
|
514
|
Huyện Tiên
Phước
|
515
|
Huyện Bắc Trà
My
|
516
|
Huyện Nam Trà
My
|
517
|
Huyện Núi
Thành
|
51. TỈNH QUẢNG NGÃI
| |
(1 thị xã, 13
huyện)
| |
522
|
Thị xã Quảng
Ngãi
|
524
|
Huyện Bình
Sơn
|
525
|
Huyện Trà
Bồng
|
526
|
Huyên Tây
Trà
|
527
|
Huyện Sơn
Tịnh
|
528
|
Huyện Tư
Nghĩa
|
529
|
Huyện Sơn
Hà
|
530
|
Huyện Sơn
Tây
|
531
|
Huyện Minh
Long
|
532
|
Huyện Nghĩa
Hành
|
533
|
Huyện Mộ
Đức
|
534
|
Huyện Đức
Phổ
|
535
|
Huyện Ba
Tơ
|
536
|
Huyện Lý
Sơn
|
52. TỈNH BÌNH ĐỊNH
| |
(1 thành phố, 10
huyện)
| |
540
|
Thành phố Qui
Nhơn
|
542
|
Huyện An
Lão
|
543
|
Huyện Hoài
Nhơn
|
544
|
Huyện Hoài
Ân
|
545
|
Huyện Phù
Mỹ
|
546
|
Huyện Vĩnh
Thạnh
|
547
|
Huyện Tây
Sơn
|
548
|
Huyện Phù
Cát
|
549
|
Huyện An
Nhơn
|
550
|
Huyện Tuy
Phước
|
551
|
Huyện Vân
Canh
|
54. TỈNH PHÚ YÊN
| |
(1 thị xã, 7
huyện)
| |
555
|
Thị xã Tuy
Hòa
|
557
|
Huyện Sông
Cầu
|
558
|
Huyện Đồng
Xuân
|
559
|
Huyện Tuy
An
|
560
|
Huyện Sơn
Hòa
|
561
|
Huyện Sông
Hinh
|
562
|
Huyện Tuy
Hòa
|
563
|
Huyện Phú
Hoà
|
56. TỈNH KHÁNH HOÀ
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 6 huyện)
| |
568
|
Thành phố Nha
Trang
|
569
|
Thị xã Cam
Ranh
|
571
|
Huyện Vạn
Ninh
|
572
|
Huyện Ninh
Hòa
|
573
|
Huyện Khánh
Vĩnh
|
574
|
Huyện Diên
Khánh
|
575
|
Huyện Khánh
Sơn
|
576
|
Huyện Trường
Sa
|
58. TỈNH NINH THUẬN
| |
(1 thị xã, 4
huyện)
| |
582
|
Thị xã Phan
Rang-Tháp Chàm
|
584
|
Huyện Bác
Ái
|
585
|
Huyện Ninh
Sơn
|
586
|
Huyện Ninh
Hải
|
587
|
Huyện Ninh
Phước
|
60. TỈNH BÌNH THUẬN
| |
(1 thành phố, 8
huyện)
| |
593
|
Thành phố Phan
Thiết
|
595
|
Huyện Tuy
Phong
|
596
|
Huyện Bắc
Bình
|
597
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
598
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
599
|
Huyện Tánh
Linh
|
600
|
Huyện Đức
Linh
|
601
|
Huyện Hàm
Tân
|
602
|
Huyện Phú
Quí
|
62. TỈNH KON TUM
| |
(1 thị xã, 7
huyện)
| |
608
|
Thị xã Kon
Tum
|
610
|
Huyện Đắk
Glei
|
611
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
612
|
Huyện Đắk
Tô
|
613
|
Huyện Kon
Plông
|
614
|
Huyện Kon
Rẫy
|
615
|
Huyện Đắk
Hà
|
616
|
Huyện Sa
Thầy
|
64. TỈNH GIA LAI
| |
(1 thành phố,1 thị
xã,13 huyện)
| |
622
|
Thành phố
Pleiku
|
623
|
Thị xã An
Khê
|
625
|
Huyện
KBang
|
626
|
Huyện Đăk
Đoa
|
627
|
Huyện Chư
Păh
|
628
|
Huyện Ia
Grai
|
629
|
Huyện Mang
Yang
|
630
|
Huyện Kông
Chro
|
631
|
Huyện Đức
Cơ
|
632
|
Huyện Chư
Prông
|
633
|
Huyện Chư
Sê
|
634
|
Huyện Đăk
Pơ
|
635
|
Huyện Ia
Pa
|
636
|
Huyện Ayun
Pa
|
637
|
Huyện Krông
Pa
|
66. TỈNH ĐĂK LĂK
| |
(1 thành phố, 12
huyện)
| |
643
|
Thành phố Buôn Ma
Thuột
|
645
|
Huyện Ea
H'leo
|
646
|
Huyện Ea
Súp
|
647
|
Huyện Buôn
Đôn
|
648
|
Huyện Cư
M'gar
|
649
|
Huyện Krông
Búk
|
650
|
Huyện Krông
Năng
|
651
|
Huyện Ea
Kar
|
652
|
Huyện
M'Đrắk
|
653
|
Huyện Krông
Bông
|
654
|
Huyện Krông
Pắc
|
655
|
Huyện Krông A
Na
|
656
|
Huyện
Lắk
|
67. TỈNH ĐĂK NÔNG
| |
(6
huyện)
| |
661
|
Huyện Đắk
Nông
|
662
|
Huyện Cư
Jút
|
663
|
Huyện Đắk
Mil
|
664
|
Huyện Krông
Nô
|
665
|
Huyện Đắk
Song
|
666
|
Huyện Đắk
R'Lấp
|
68. TỈNH LÂM ĐỒNG
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 9 huyện)
| |
672
|
Thành phố Đà
Lạt
|
673
|
Thị xã Bảo
Lộc
|
675
|
Huyện Lạc
Dương
|
676
|
Huyện Lâm
Hà
|
677
|
Huyện Đơn
Dương
|
678
|
Huyện Đức
Trọng
|
679
|
Huyện Di
Linh
|
680
|
Huyện Bảo
Lâm
|
681
|
Huyện Đạ
Huoai
|
682
|
Huyện Đạ
Tẻh
|
683
|
Huyện Cát
Tiên
|
70. TỈNH BÌNH PHƯỚC
| |
(1 thị xã, 7
huyện)
| |
689
|
Thị xã Đồng
Xoài
|
691
|
Huyện Phước
Long
|
692
|
Huyện Lộc
Ninh
|
693
|
Huyện Bù
Đốp
|
694
|
Huyện Bình
Long
|
695
|
Huyện Đồng
Phù
|
696
|
Huyện Bù
Đăng
|
697
|
Huyện Chơn
Thành
|
72. TỈNH TÂY NINH
| |
(1 thị xã, 8
huyện)
| |
703
|
Thị xã Tây
Ninh
|
705
|
Huyện Tân
Biên
|
706
|
Huyện Tân
Châu
|
707
|
Huyện Dương Minh
Châu
|
708
|
Huyện Châu
Thành
|
709
|
Huyện Hòa
Thành
|
710
|
Huyện Gò
Dầu
|
711
|
Huyện Bến
Cầu
|
712
|
Huyện Trảng
Bàng
|
74. TỈNH BÌNH DƯƠNG
| |
(1 thị xã, 6
huyện)
| |
718
|
Thị xã Thủ Dầu
Một
|
720
|
Huyện Dầu
Tiếng
|
721
|
Huyện Bến
Cát
|
722
|
Huyện Phú
Giáo
|
723
|
Huyện Tân
Uyên
|
724
|
Huyện Dĩ
An
|
725
|
Huyện Thuận
An
|
75. TỈNH ĐỒNG NAI
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 9 huyện)
| |
731
|
Thành phố Biên
Hòa
|
732
|
Thị xã Long
Khánh
|
734
|
Huyện Tân
Phú
|
735
|
Huyện Vĩnh
Cửu
|
736
|
Huyện Định
Quán
|
737
|
Huyện Trảng
Bom
|
738
|
Huyện Thống
Nhất
|
739
|
Huyện Cẩm
Mỹ
|
740
|
Huyện Long
Thành
|
741
|
Huyện Xuân
Lộc
|
742
|
Huyện Nhơn
Trạch
|
77. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 6 huyện)
| |
747
|
Thành phố Vũng
Tàu
|
748
|
Thị xã Bà
Rịa
|
750
|
Huyện Châu
Đức
|
751
|
Huyện Xuyên
Mộc
|
752
|
Huyện Long
Điền
|
753
|
Huyện Đất
Đỏ
|
754
|
Huyện Tân
Thành
|
755
|
Huyện Côn
Đảo
|
79. TP. HỒ CHÍ MINH
| |
(19 quận, 5
huyện)
| |
760
|
Quận 1
|
761
|
Quận
12
|
762
|
Quận Thủ
Đức
|
763
|
Quận 9
|
764
|
Quận Gò
Vấp
|
765
|
Quận Bình
Thạnh
|
766
|
Quận Tân
Bình
|
767
|
Quận Tân
Phú
|
768
|
Quận Phú
Nhuận
|
769
|
Quận 2
|
770
|
Quận 3
|
771
|
Quận
10
|
772
|
Quận
11
|
773
|
Quận 4
|
774
|
Quận 5
|
775
|
Quận 6
|
776
|
Quận 8
|
777
|
Quận Bình
Tân
|
778
|
Quận 7
|
783
|
Huyện Củ
Chi
|
784
|
Huyện Hóc
Môn
|
785
|
Huyện Bình
Chánh
|
786
|
Huyện Nhà
Bè
|
787
|
Huyện Cần
Giờ
|
80. TỈNH LONG AN
| |
(1 thị xã, 13
huyện)
| |
794
|
Thị xã Tân
An
|
796
|
Huyện Tân
Hưng
|
797
|
Huyện Vĩnh
Hưng
|
798
|
Huyện Mộc
Hóa
|
799
|
Huyện Tân
Thạnh
|
800
|
Huyện Thạnh
Hóa
|
801
|
Huyện Đức
Huệ
|
802
|
Huyện Đức
Hòa
|
803
|
Huyện Bến
Lức
|
804
|
Huyện Thủ
Thừa
|
805
|
Huyện Tân
Trụ
|
806
|
Huyện Cần
Đước
|
807
|
Huyện Cần
Giuộc
|
808
|
Huyện Châu
Thành
|
82. TỈNH TIỀN GIANG
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 7 huyện)
| |
815
|
Thành phố Mỹ
Tho
|
816
|
Thị xã Gò
Công
|
818
|
Huyện Tân
Phước
|
819
|
Huyện Cái
Bè
|
820
|
Huyện Cai
Lậy
|
821
|
Huyện Châu
Thành
|
822
|
Huyện Chợ
Gạo
|
823
|
Huyện Gò Công
Tây
|
824
|
Huyện Gò Công
Đông
|
83. TỈNH BẾN TRE
| |
(1 thị xã, 7
huyện)
| |
829
|
Thị xã Bến
Tre
|
831
|
Huyện Châu
Thành
|
832
|
Huyện Chợ
Lách
|
833
|
Huyện Mỏ
Cày
|
834
|
Huyện Giồng
Trôm
|
835
|
Huyện Bình
Đại
|
836
|
Huyện Ba
Tri
|
837
|
Huyện Thạnh
Phú
|
84. TỈNH TRÀ VINH
| |
(1 thị xã, 7
huyện)
| |
842
|
Thị xã Trà
Vinh
|
844
|
Huyện Càng
Long
|
845
|
Huyện Cầu
Kè
|
846
|
Huyện Tiểu
Cần
|
847
|
Huyện Châu
Thành
|
848
|
Huyện Cầu
Ngang
|
849
|
Huyện Trà
Cú
|
850
|
Huyện Duyên
Hải
|
86. TỈNH VĨNH LONG
| |
(1 thị xã, 6
huyện)
| |
855
|
Thị xã Vĩnh
Long
|
857
|
Huyện Long
Hồ
|
858
|
Huyện Mang
Thít
|
859
|
Huyện Vũng Liêm
|
860
|
Huyện Tam
Bình
|
861
|
Huyện Bình
Minh
|
862
|
Huyện Trà
Ôn
|
87. TỈNH ĐỒNG THÁP
| |
(2 thị xã, 9
huyện)
| |
866
|
Thị xã Cao
Lãnh
|
867
|
Thị xã Sa
Đéc
|
869
|
Huyện Tân
Hồng
|
870
|
Huyện Hồng
Ngự
|
871
|
Huyện Tam
Nông
|
872
|
Huyện Tháp
Mười
|
873
|
Huyện Cao
Lãnh
|
874
|
Huyện Thanh
Bình
|
875
|
Huyện Lấp
Vò
|
876
|
Huyện Lai
Vung
|
877
|
Huyện Châu
Thành
|
89. TỈNH AN GIANG
| |
(1 thành phố, 1
thị xã, 9 huyện)
| |
883
|
Thành phố Long
Xuyên
|
884
|
Thị xã Châu
Đốc
|
886
|
Huyện An
Phú
|
887
|
Huyện Tân
Châu
|
888
|
Huyện Phú
Tân
|
889
|
Huyện Châu
Phú
|
890
|
Huyện Tịnh
Biên
|
891
|
Huyện Tri
Tôn
|
892
|
Huyện Châu
Thành
|
893
|
Huyện Chợ
Mới
|
894
|
Huyện Thoại
Sơn
|
91. TỈNH KIÊN GIANG
| |
(2 thị xã, 11
huyện)
| |
899
|
Thị xã Rạch
Giá
|
900
|
Thị xã Hà
Tiên
|
902
|
Huyện Kiên
Lương
|
903
|
Huyện Hòn
Đất
|
904
|
Huyện Tân
Hiệp
|
905
|
Huyện Châu
Thành
|
906
|
Huyện Giồng
Giềng
|
907
|
Huyện Gò
Quao
|
908
|
Huyện An
Biên
|
909
|
Huyện An
Minh
|
910
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
911
|
Huyện Phú
Quốc
|
912
|
Huyện Kiên
Hải
|
92. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
| |
(4 quận, 4
huyện)
| |
916
|
Quận Ninh
Kiều
|
917
|
Quận Ô
Môn
|
918
|
Quận Bình
Thuỷ
|
919
|
Quận Cái
Răng
|
923
|
Huyện Thốt
Nốt
|
924
|
Huyện Vĩnh
Thạnh
|
925
|
Huyện Cờ
Đỏ
|
926
|
Huyện Phong
Điền
|
93. TỈNH HẬU GIANG
| |
(1 thị xã, 5
huyện)
| |
930
|
Thị xã Vị
Thanh
|
932
|
Huyện Châu
Thành A
|
933
|
Huyện Châu
Thành
|
934
|
Huyện Phụng
Hiệp
|
935
|
Huyện Vị
Thuỷ
|
936
|
Huyện Long
Mỹ
|
94. TỈNH SÓC TRĂNG
| |
(1 thị xã, 8
huyện)
| |
941
|
Thị xã Sóc
Trăng
|
943
|
Huyện Kế
Sách
|
944
|
Huyện Mỹ
Tú
|
945
|
Huyện Cù Lao
Dung
|
946
|
Huyện Long
Phú
|
947
|
Huyện Mỹ
Xuyên
|
948
|
Huyện Ngã
Năm
|
949
|
Huyện Thạnh
Trị
|
950
|
Huyện Vĩnh
Châu
|
95. TỈNH BẠC LIÊU
| |
(1 thị xã, 5
huyện)
| |
954
|
Thị xã Bạc
Liêu
|
956
|
Huyện Hồng
Dân
|
957
|
Huyện Phước
Long
|
958
|
Huyện Vĩnh
Lợi
|
959
|
Huyện Giá
Rai
|
960
|
Huyện Đông
Hải
|
96. TỈNH CÀ MAU
| |
(1 thành phố, 8
huyện)
| |
964
|
Thành phố Cà
Mau
|
966
|
Huyện U
Minh
|
967
|
Huyện Thới
Bình
|
968
|
Huyện Trần Văn
Thời
|
969
|
Huyện Cái
Nước
|
970
|
Huyện Đầm
Dơi
|
971
|
Huyện Năm
Căn
|
972
|
Huyện Phú
Tân
|
973
|
Huyện Ngọc
Hiển
|