BÀI TẬP HỌC PHP CƠ BẢN
Xin chào mừng các bạn đến với blog chia sẻ bài tập cơ bản về ngôn ngữ lập trình php cho người mới học.
Thứ Ba, ngày 13 tháng 8 năm 2013
Bài tập học php cơ bản - Bài 4: Viết ứng dụng thêm thành viên bằng PHP và MYSQL
Viết ứng dụng thêm thành viên bằng PHP và MYSQL
Ở bài tập trước, trong hương trình học php cơ bản ,chúng ta đã học đã xây dựng ứng dụng thành viên. Cho phép người sử dụng thực thi công việc đăng nhập vào hệ thống website .
Trong bài này chúng ta sẽ tiếp tục công việc phát triển ứng dụng cơ bản trên, để người sử dụng sau khi đăng nhập có những thao tác đặc quyền như thêm, quản lý, sửa, xoá thành viên của trang web.Sau khi đăng nhập vào trang admin người dùng sẽ được đẩy sang trang quản lý admin, tại đây chỉ những ai đã đăng nhập đúng với username và password trong cơ sở dữ liệu và có quyền hạn level là 2 thì mới có thể truy xuất vào trang này. Vì vậy chúng ta cần thao tác kiểm tra session để quản lý phiên làm việc của người sử dụng. Đặt đoạn code sau ở những trang bạn muốn kiểm tra quyền truy cập của người sử dụng.
01 | <?php |
02 | session_start(); |
03 | if (isset( $_SESSION [ 'userid' ]) && $_SESSION [ 'level' ] == 2) |
04 | { |
05 | // tại đây thực thi các hoạt động khi đăng nhập thành công. |
06 | } |
07 | else |
08 | { |
09 | header( "location: login.php" ); |
10 | exit (); |
11 | } |
12 | ?> |
01 | <form action= 'add_user.php' method= 'POST' > |
02 | Level: <select name= 'level' > |
03 | <option value= '1' >Member</option> |
04 | <option value= '2' >Admin </option> |
05 | </select><br /> |
06 | Username: <input type= 'text' name= 'username' size= '25' /><br /> |
07 | Password: <input type= 'password' name= 'password' size= '25' /> <br /> |
08 | Re-Password: <input type= 'password' name= 're-password' size= '25' /><br /> |
09 | <input type= 'submit' name= 'adduser' value= 'Add New User' /> |
10 | </form> |
01 | <?php |
02 | if (isset( $_POST [ 'adduser' ])) |
03 | { |
04 | $u = $p = "" ; |
05 | if ( $_POST [ 'username' ] == NULL) |
06 | { |
07 | echo "Vui long nhap username<br />" ; |
08 | } |
09 | else |
10 | { |
11 | $u = $_POST [ 'username' ]; |
12 | } |
13 | if ( $_POST [ 'password' ] != $_POST [ 're-password' ]) |
14 | { |
15 | echo "Password va re-password khong chinh xac<br />" ; |
16 | } |
17 | else |
18 | { |
19 | if ( $_POST [ 'password' ] == NULL ) |
20 | { |
21 | echo "Vui long nhap password<br />" ; |
22 | } |
23 | else |
24 | { |
25 | $p = $_POST [ 'password' ]; |
26 | } |
27 | } |
28 | $l = $_POST [ 'level' ]; |
29 | } |
30 | ?> |
01 | <?php |
02 | if ( $u & $p & $l ) |
03 | { |
04 | $conn =mysql_connect( "localhost" , "root" , "root" ) or die ( "can't connect this database" ); |
05 | mysql_select_db( "project" , $conn ); |
06 | $sql = "select * from user where username='" . $u . "'" ; |
07 | $query =mysql_query( $sql ); |
08 | if (mysql_num_rows( $query ) != "" ) |
09 | { |
10 | echo "Username nay da ton tai roi<br />" ; |
11 | } |
12 | else |
13 | { |
14 | $sql2 = "insert into user(username,password,level) values('" . $u . "','" . $p . "','" . $l . "')" ; |
15 | $query2 =mysql_query( $sql2 ); |
16 | echo "Da them thanh vien moi thanh cong" ; |
17 | } |
18 | } |
19 | ?> |
01 | <?php |
02 | session_start(); |
03 | if (isset( $_SESSION [ 'userid' ]) && $_SESSION [ 'level' ] == 2) |
04 | { |
05 | if (isset( $_POST [ 'adduser' ])) |
06 | { |
07 | $u = $p = "" ; |
08 | if ( $_POST [ 'username' ] == NULL) |
09 | { |
10 | echo "Vui long nhap username<br />" ; |
11 | } |
12 | else |
13 | { |
14 | $u = $_POST [ 'username' ]; |
15 | } |
16 | if ( $_POST [ 'password' ] != $_POST [ 're-password' ]) |
17 | { |
18 | echo "Password va re-password khong chinh xac<br />" ; |
19 | } |
20 | else |
21 | { |
22 | if ( $_POST [ 'password' ] == NULL) |
23 | { |
24 | echo "Vui long nhap password<br />" ; |
25 | } |
26 | else |
27 | { |
28 | $p = $_POST [ 'password' ]; |
29 | } |
30 | } |
31 | $l = $_POST [ 'level' ]; |
32 | if ( $u & $p & $l ) |
33 | { |
34 | $conn =mysql_connect( "localhost" , "root" , "root" ) or die ( "can't connect this database" ); |
35 | mysql_select_db( "project" , $conn ); |
36 | $sql = "select * from user where username='" . $u . "'" ; |
37 | $query =mysql_query( $sql ); |
38 | if (mysql_num_rows( $query ) != "" ) |
39 | { |
40 | echo "Username nay da ton tai roi<br />" ; |
41 | } |
42 | else |
43 | { |
44 | $sql2 = "insert into user(username,password,level) values('" . $u . "','" . $p . "','" . $l . "')" ; |
45 | $query2 =mysql_query( $sql2 ); |
46 | echo "Da them thanh vien moi thanh cong" ; |
47 | } |
48 | } |
49 | } |
50 | } |
51 | ?> |
52 | <form action= 'add_user.php' method= 'POST' > |
53 | Level: <select name= 'level' > |
54 | <option value= '1' >Member</option> |
55 | <option value= '2' >Admin </option> |
56 | </select><br /> |
57 | Username: <input type= 'text' name= 'username' size= '25' /><br /> |
58 | Password: <input type= 'password' name= 'password' size= '25' /> <br /> |
59 | Re-Password: <input type= 'password' name= 're-password' size= '25' /><br /> |
60 | <input type= 'submit' name= 'adduser' value= 'Add New User' /> |
61 | </form> |
62 | <?php |
63 | } |
64 | else |
65 | { |
66 | header( "location: login.php" ); |
67 | exit (); |
68 | } |
69 | ?> |
Ở bài tập sau, blog bài tập học php cơ bản lại tiếp tục tìm hiểu ứng dụng kết hợp PHP và MYSQL cho việc quản lý tất cả thành viên trong database ra như thế nào .
Chủ Nhật, ngày 11 tháng 8 năm 2013
Học php cơ bản - Bài 2 : Phép toán trong PHP
Đối với việc học lập trình PHP, toán tử và biểu thức luôn là những vấn đề cơ bản được sử dụng để xử lý các thao tác trong giai đoạn lập trình. Và bản chất PHP cũng vậy, chúng vẫn có những kiến trúc cơ bản như những ngôn ngữ lập trình thông thường.
Ở bài này chúng ta sẽ cùng học về danh sách các phép toán , biểu thức trong PHP. Các phép toán tử toán học trong PHP.
Các phép toán tử cơ bản trong php |
Toán tử toán học là dạng phép tính đơn giản cộng, trừ,
nhân, chia trong số học. Ngoài ra còn có phép chia lấy dư (%). Được sử
dụng để lấy ra đơn vị dư của 1 phép toán.
+ : phép cộng
- : phép trừ
* : phép nhân
/ : phép chia
% : phép chia lấy phần dư (ví dụ: 5%2 = 1)
++: tăng một đơn vị (ví dụ: <? $a=5; $a++; print $a; //kết quả: 6 ?>)
--: giảm một đơn vị
Các phép gán:
phép gán Ví dụ Kết quả
= x=y x = y
+= x +=y x = x+y
-= x -=y x = x-y
*= x *=y x = x*y
/= x /=y x = x/y
%= x %=y x = x%y
Phép toán so sánh trong php : là toán tử được sử dụng để thực hiện các phép toán so sánh giữa hai số hạng.
phép toán ý nghĩa ví dụ kết quả trả về
== so sanh bằng 3==9 false
!= so sanh khác 3!=9 true
>= lớn hơn hoặc bằng 9>=3 true
<= nhỏ hơn hoặc bằng 9<=3 false
> so sánh lớn hơn 9>3 true
< so sánh nhỏ hơn 9<3 false
Toán tử logic: là các tổ hợp các giá trị boolean.
Ví dụ: toán tử phải là true.
Toán tử Phép toán ý nghĩa
&& and a&&b : true nếu a và b đều đúng và false nếu a sai hoặc b sai
|| or a||b : true nếu a đúng hoặc b đúng và false nếu a và b đều sai
! not !a : true nếu a sai và false nếu a đúng
Kết thúc bài học này, các bạn mới học về căn bản cũng biết ít nhiều về các phép toán , thuộc tính cơ bản trong PHP, ngoài ra các bạn cũng từng
bước hình dung được cú pháp của từng biểu thức trong php.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét