Danh sách quốc gia
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Bài này nằm trong loạt bài Danh sách quốc gia |
theo số dân |
theo GDP |
theo GDP (PPP) |
theo lục địa |
theo mật độ dân số |
theo diện tích |
theo biên giới trên bộ |
không còn tồn tại |
|
Danh sách quốc gia này bao gồm các quốc gia độc lập chính danh (de jure) và độc lập trên thực tế (de facto).
Theo Điều 1, Công ước Montevideo năm 1933, một quốc gia có chủ quyền phải có những đặc điểm sau: (a) dân số ổn định, (b) lãnh thổ xác định, (c) chính phủ, và (d) khả năng quan hệ với các quốc gia khác.
Thực tế có một vài quốc gia tuy tuyên bố là "độc lập" nhưng không được quốc tế công nhận là một thực thể chính trị (không đáp ứng điểm d). Ngược lại có vài nước đã được công nhận rộng rãi (chính danh) nhưng chính phủ không có đủ quyền hạn (điểm c bị hạn chế). Danh sách này gồm cả các quốc gia đó, với chú thích cho từng trường hợp.
Các mục tương ứng[sửa | sửa mã nguồn]
- 193 quốc gia thành viên Liên Hiệp Quốc
- 1 quan sát viên tại Liên Hiệp Quốc: Thành Vatican
- 2 quốc gia được nhiều nước thừa nhận, độc lập trên thực tế: Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan), Kosovo
- 2 quốc gia được nhiều nước thừa nhận, nhưng thực tế không độc lập: Palestine và Tây Sahara.
- 6 quốc gia tuy tuyên bố là độc lập nhưng không được cộng đồng quốc tế thừa nhận: Abkhazia (quốc gia này duy nhất Nga La Tư công nhận), Bắc Síp (riêng nước này được duy nhất Thổ Nhĩ Kỳ công nhận), Nagorno-Karabakh, Nam Ossetia (quốc gia này duy nhất Nga La Tư công nhận), Somaliland, Transnistria.
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
A[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Afghanistan (Áp-gha-nít-xtan; A Phú Hãn) Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan |
|
Afghanistan Islamic Republic of Afghanistan |
Ai Cập Cộng hòa Ả Rập Ai Cập |
|
Egypt Arab Republic of Egypt |
Albania (An-ba-ni) Cộng hòa Albania |
|
Albania Republic of Albania |
Algérie (An-giê-ri) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algérie |
|
Algeria People's Democratic Republic of Algeria |
Andorra (An-đô-ra) Công quốc Andorra |
|
Andorra Principality of Andorra |
Angola (Ăng-gô-la) Cộng hòa Angola |
|
Angola Republic of Angola |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
|
United Kingdom United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-đa)4 Liên bang Antigua và Barbuda |
|
Antigua and Barbuda Commonwealth of Antigua and Barbuda |
Áo3 Cộng hòa Áo (Áo Đại Lợi) |
|
Austria Republic of Austria |
Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê-út) Vương quốc Ả Rập Saudi |
|
Saudi Arabia Kingdom of Saudi Arabia |
Argentina3 (Ác-hen-ti-na]) Cộng hòa Argentina |
|
Argentina Argentine Nation hoặc Argentine Republic |
Armenia (Ác-mê-ni-a) Cộng hòa Armenia |
|
Armenia Republic of Armenia |
Azerbaijan1,4 (A-giéc-bai-gian) Cộng hòa Azerbaijan |
|
Azerbaijan Republic of Azerbaijan |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
Â[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ấn Độ3 Cộng hòa Ấn Độ |
|
India Republic of India |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
B[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Bahamas (Ba-ha-mát) Liên bang Bahamas |
|
The Bahamas Commonwealth of the Bahamas |
Bahrain (Ba-ranh) Vương quốc Bahrain |
|
Bahrain Kingdom of Bahrain |
Ba Lan Cộng hòa Ba Lan |
|
Poland Republic of Poland |
Bangladesh (Băng-la-đét) Cộng hòa Nhân dân Bangladesh |
|
Bangladesh People's Republic of Bangladesh |
Barbados (Bác-ba-đốt) Liên bang Barbados |
|
Barbados Commonwealth of Barbados |
Belarus (Bê-la-rút) Cộng hòa Belarus |
|
Belarus Republic of Belarus |
Belize (Bê-li-xê) Liên bang Belize |
|
Belize Commonwealth of Belize |
Benin (Bê-nanh) Cộng hòa Benin |
|
Benin Republic of Benin |
Bhutan (Bu-tan) Vương quốc Bhutan |
|
Bhutan Kingdom of Bhutan |
Bỉ Vương quốc Bỉ |
|
Belgium Kingdom of Belgium |
Bolivia (Bô-li-vi-a) Nhà nước Bolivia |
|
Bolivia Plurinational State of Bolivia |
Bosna và Hercegovina (Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)4 Cộng hòa Bosna và Hercegovina |
|
Bosnia and Herzegovina Republic of Bosnia and Herzegovina |
Botswana Cộng hòa Botswana (Bốt-xoa-na) |
|
Botswana Republic of Botswana |
Bồ Đào Nha4 Cộng hòa Bồ Đào Nha |
|
Portugal Portuguese Republic |
Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa) Cộng hòa Bờ Biển Ngà |
|
Côte d'Ivoire Republic of Ivory Coast |
Brasil3 (Bra-xin) Cộng hòa Liên bang Brazil |
|
Brazil Federative Republic of Brazil |
Brunei (Bru-nây) Nhà nước Brunei Darussalam |
|
Brunei State of Brunei, Adobe of Peace |
Bulgaria (Bungari) Cộng hòa Bulgaria |
|
Bulgaria Republic of Bulgaria |
Burkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô) Cộng hòa Burkina Faso |
|
Burkina Faso Republic of Burkina Faso |
Burundi Cộng hòa Burundi (Bu-run-đi) |
|
Burundi Republic of Burundi |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
C[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Cabo Verde (Cáp Ve) Cộng hòa Cabo Verde |
|
Cape Verde Republic of Cape Verde |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất3 |
|
United Arab Emirates |
Cameroon (Ca-mơ-run) Cộng hòa Cameroon |
|
Cameroon Republic of Cameroon |
Campuchia Vương quốc Campuchia |
|
Cambodia Kingdom of Cambodia |
Canada3 (Ca-na-đa; Gia Nã Đại) Liên bang Canada |
|
Canada Commonwealth of Canada |
Chile (Chi-lê) Cộng hòa Chile |
|
Chile Republic of Chile |
Colombia (Cô-lôm-bi-a) Cộng hòa Colombia |
|
Colombia Republic of Colombia |
Comoros (Cô-mo)3 Liên bang Comoros |
|
Comoros Union of the Comoros |
Cộng hòa Congo (Công-gô; Congo-Brazzaville) |
|
Republic of the Congo Congo-Brazzaville |
Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa) |
|
Democratic Republic of the Congo Congo-Kinshasa |
Cook Liên bang Quần đảo Cook |
|
Cook Islands Commonwealth of Cook Islands |
Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca) Cộng hòa Costa Rica |
|
Costa Rica Republic of Costa Rica |
Croatia (Crô-a-ti-a) Cộng hòa Croatia |
|
Croatia Republic of Croatia |
Cuba (Cu-ba) Cộng hòa Cuba |
|
Cuba Republic of Cuba |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
D[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Djibouti (Gi-bu-ti) Cộng hòa Djibouti |
|
Djibouti Republic of Djibouti |
Dominica (Đô-mi-ni-ca) Liên bang Dominica |
|
Dominica Commonwealth of Dominica |
Cộng hòa Dominicana (Đô-mi-ni-ca-na) Cộng hòa Dominicana |
|
Dominican Republic |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
Đ[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Đan Mạch2 Vương quốc Đan Mạch |
|
Denmark Kingdom of Denmark |
Đông Timor (Ti-mo Lex-te) Cộng hòa Dân chủ Đông Timor |
|
East Timor Democratic Republic of Timor-Leste |
Đức3 Cộng hòa Liên bang Đức |
|
Germany Federal Republic of Germany |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
E[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ecuador (Ê-cu-a-đo) Cộng hòa Ecuador |
|
Ecuador Republic of Ecuador |
El Salvador (En Xan-va-đo) Cộng hòa El Salvador |
|
El Salvador Republic of El Salvador |
Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a) Nhà nước Eritrea |
|
Eritrea State of Eritrea |
Estonia E-xtô-ni-a) Cộng hòa Estonia |
|
Estonia Republic of Estonia |
Ethiopia Ê-t(h)i-ô-pi-a)3 Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia |
|
Ethiopia Federal Democratic Republic of Ethiopia |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
F[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Fiji (Phi-gi)4 Cộng hòa Fiji |
|
Fiji Republic of Fiji |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
G[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Gabon (Ga-bông) Cộng hòa Gabon |
|
Gabon Gabonese Republic |
Gambia (Găm-bi-a) Cộng hòa Gambia |
|
The Gambia Republic of the Gambia |
Ghana (Ga-na) Cộng hòa Ghana |
|
Ghana Republic of Ghana |
Grenada (Grê-na-đa)4 Liên bang Grenada |
|
Grenada Commonwealth of Grenada |
Gruzia (Gru-di-a)1,4 Cộng hòa Gruzia |
|
Georgia Georgian Republic |
Guatemala (Goa-tê-ma-la) Cộng hòa Guatemala |
|
Guatemala Republic of Guatemala |
Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao) Cộng hòa Guinea-Bissau |
|
Guinea-Bissau Republic of Guinea-Bissau |
Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo) Cộng hòa Guinea Xích Đạo |
|
Equatorial Guinea Republic of Equatorial Guinea |
Guinea (Ghi-nê) Cộng hòa Guinea |
|
Guinea Republic of Guinea |
Guyana (Gai-a-na) Cộng hòa Hợp tác Guyana |
|
Guyana Co-operative Republic of Guyana |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
H[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Haiti (Ha-i-ti) Cộng hòa Haiti |
|
Haiti Republic of Haiti |
Hà Lan2 (Hà Lan) Vương quốc Hà Lan |
|
The Netherlands Kingdom of the Netherlands |
Hàn Quốc (Nam Hàn) Đại Hàn Dân Quốc |
|
South Korea Republic of Korea |
Hoa Kỳ2,3 (Mỹ) Hợp Chúng quốc Hoa Kỳ |
|
United States United States of America |
Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát) Cộng hòa Honduras |
|
Honduras Republic of Honduras |
Hungary (Hung-ga-ri) Cộng hòa Hungary |
|
Hungary Republic of Hungary |
Hy Lạp4 Cộng hòa Hy Lạp |
|
Greece Hellenic Republic |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
I[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Iceland (Ai xơ len) Cộng hòa Iceland |
|
Iceland Republic of Iceland |
Indonesia (In-đô-nê-xi-a) Cộng hòa Indonesia |
|
Indonesia Republic of Indonesia |
Iran Cộng hòa Hồi giáo Iran |
|
Iran Islamic Republic of Iran |
Iraq (I-rắc) Cộng hòa Iraq |
|
Iraq Republic of Iraq |
Ireland (Ai-len) Cộng hòa Ireland |
|
Ireland Republic of Ireland |
Israel (I-xra-en) Nhà nước Do Thái |
|
Israel State of Israel |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
J[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Jamaica (Gia-mai-ca) Liên bang Jamaica |
|
Jamaica Commonwealth of Jamaica |
Jordan (Gioóc-đan-ni) Vương quốc Hashemite Jordan |
|
Jordan Hashemite Kingdom of Jordan |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
K[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Kazakhstan (Ca-dắc-xtan) Cộng hòa Kazakhstan |
|
Kazakhstan Republic of Kazakhstan |
Kenya (Kê-nhi-a) Cộng hòa Kenya |
|
Kenya Republic of Kenya |
Kiribati Cộng hòa Kiribati |
|
Kiribati Republic of Kiribati |
Kosovo (Cô-xô-vô) Cộng hòa Kosovo |
|
Kosovo Republic of Kosovo |
Kuwait (Cô-oét) Nhà nước Kuwait |
|
Kuwait State of Kuwait |
Síp Cộng hòa Síp |
|
Cyprus Republic of Cyprus |
Kyrgyzstan (Cư-rơ-gư-xtan) Cộng hòa Kyrgyzstan |
|
Kyrgyzstan Kyrgyz Republic |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
L[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Lào Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
|
Laos Lao People's Democratic Republic |
Latvia (Lat-vi-a) Cộng hòa Latvia |
|
Latvia Republic of Latvia |
Lesotho (Lê-xô-thô) Vương quốc Lesotho |
|
Lesotho Kingdom of Lesotho |
Liban (Li-băng) Cộng hòa Liban |
|
Lebanon Republic of Lebanon |
Liberia (Li-bê-ri-a) Cộng hòa Liberia |
|
Liberia Republic of Liberia |
Libya (Li-bi) Nhà nước Libya |
|
Libya State of Libya |
Liechtenstein (Lích-ten-xtai) Công quốc Liechtenstein |
|
Liechtenstein Principality of Liechtenstein |
Litva (Lít-va) Cộng hòa Litva |
|
Lithuania Republic of Lithuania |
Luxembourg (Lúc-xem-bua) Đại Công quốc Luxembourg |
|
Luxembourg Grand-Duchy of Luxembourg |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
M[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Macedonia5 (Mã Cơ Đốn) (Ma-xê-đô-ni-a) Cộng hòa Macedonia |
|
Macedonia (FYROM) Republic of Macedonia |
Madagascar Cộng hòa Madagascar (Ma-đa-gát-xca) |
|
Madagascar Republic of Madagascar |
Malawi (Ma-la-uy) Cộng hòa Malawi |
|
Malawi Republic of Malawi |
Malaysia3 (Mã Lai Tây Á) (Ma-lay-xi-a) Liên bang Malaysia |
|
Malaysia Federation of Malaysia |
Maldives (Man-đi-vơ) Cộng hòa Maldives |
|
Maldives Republic of Maldives |
Mali Cộng hòa Mali |
|
Mali Republic of Mali |
Malta (Man-ta) Cộng hòa Malta |
|
Malta Republic of Malta |
Maroc6 Vương quốc Maroc (Ma-rốc) |
|
Morocco Kingdom of Morocco |
Quần đảo Marshall Cộng hòa Quần đảo Marshall (Quần đảo Mác-san) |
|
Marshall Islands Republic of the Marshall Islands |
Mauritanie (Mô-ri-ta-ni) Cộng hòa Hồi giáo Mauritanie |
|
Mauritania Islamic Republic of Mauritania |
Mauritius (Mô-ri-xơ) Cộng hòa Mauritius |
|
Mauritius Republic of Mauritius |
Mexico3 (Mê-hi-cô) Liên bang Mexico |
|
Mexico United Mexican States |
Micronesia3 Liên bang Micronesia (Mi-crô-nê-di) |
|
Micronesia Federated States of Micronesia |
Moldova1,4 Cộng hòa Moldova (Môn-đô-va) |
|
Moldova Republic of Moldova |
Monaco (Mô-na-cô) Công quốc Monaco |
|
Monaco Principality of Monaco |
Mông Cổ Cộng hòa Mông Cổ |
|
Mongolia Mongolian Republic |
Montenegro (Môn-tê-nê-grô) Cộng hòa Montenegro |
|
Montenegro Republic of Montenegro |
Mozambique (Mô-dăm-bích) Cộng hòa Mozambique |
|
Mozambique Republic of Mozambique |
Myanmar (Mi-an-ma) Cộng hòa Liên bang Myanmar |
|
Myanmar Republic of the Union of Myanmar |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
N[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Namibia (Na-mi-bi-a) Cộng hòa Namibia |
|
Namibia Republic of Namibia |
Nam Sudan Cộng hòa Nam Sudan |
|
South Sudan Republic of South Sudan |
Nam Phi Cộng hòa Nam Phi |
|
South Africa Republic of South Africa |
Nauru (Nau-ru) Cộng hòa Nauru |
|
Nauru Republic of Nauru |
Na Uy2 Vương quốc Na Uy |
|
Norway Kingdom of Norway |
Nepal (Nê-pan) Cộng hòa Dân chủ Liên bang Nepal |
|
Nepal Federal Democratic Republic of Nepal |
New Zealand (Niu Di-lân)2 (Tân Tây Lan) Liên bang New Zealand |
|
New Zealand Commonwealth of New Zealand |
Nicaragua (Ni-ca-ra-goa) Cộng hòa Nicaragua |
|
Nicaragua Republic of Nicaragua |
Niger (Ni-giê) Cộng hòa Niger |
|
Niger Republic of Niger |
Nigeria (Ni-giê-ri-a)3 Cộng hòa Liên bang Nigeria |
|
Nigeria Federal Republic of Nigeria |
Niue (Ni-u-ê) Liên bang Niue |
|
Niue Commonwealth of Niue |
Nga3 Liên bang Nga |
|
Russia Russian Federation |
Nhật Bản Nhà nước Nhật Bản |
|
Japan (Nippon) State of Japan |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
O[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Oman (Ô-man) Vương quốc Oman |
|
Oman Sultanate of Oman |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
P[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Pakistan (Pa-ki-xtan) Cộng hòa Hồi giáo Pakistan |
|
Pakistan Islamic Republic of Pakistan |
Palau (Pa-lau) Cộng hòa Palau (Belau) |
|
Palau Republic of Palau |
Palestine (Pa-le-xtin) Nhà nước Palestine |
|
Palestine State of Palestine |
Panama (Pa-na-ma) Cộng hòa Panama |
|
Panama Republic of Panama |
Papua New Guinea (Pa-pua Niu Ghi-nê) Nhà nước Độc lập Papua New Guinea |
|
Papua New Guinea Independent State of Papua New Guinea |
Paraguay (Pa-ra-goay) Cộng hòa Paraguay |
|
Paraguay Republic of Paraguay |
Peru (Pê-ru) Cộng hòa Peru |
|
Peru Republic of Peru |
Pháp (Pháp Lan Tây)2 Cộng hòa Pháp |
|
France French Republic |
Phần Lan4 Cộng hòa Phần Lan |
|
Finland Republic of Finland |
Philippines (Phi-líp-pin) Cộng hòa Philippines |
|
Philippines Republic of the Philippines |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
Q[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Qatar (Ca-ta) Nhà nước Qatar |
|
Qatar State of Qatar |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
R[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
România (Ru-ma-ni, Lỗ Ma Ni) Cộng hòa Romania |
|
Romania Republic of Romania |
Rwanda (Ru-an-đa) Cộng hòa Rwanda |
|
Rwanda Republic of Rwanda |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
S[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Saint Kitts và Nevis (Xanh Kít và Nê-vít)4 Liên bang Saint Kitts và Nevis |
|
Saint Kitts and Nevis Federation of Saint Kitts and Nevis |
Saint Lucia (San-ta Lu-xi-a) Liên bang Saint Lucia |
|
Saint Lucia Commonwealth of Saint Lucia |
Saint Vincent và Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din) Liên bang Saint Vincent và Grenadines |
|
Saint Vincent and the Grenadines Commonwealth of Saint Vincent and the Grenadines |
Samoa (Xa-moa) Nhà nước Độc lập Samoa |
|
Samoa Independent State of Samoa |
San Marino (San Ma-ri-nô) Cộng hòa San Marino |
|
San Marino Republic of San Marino |
São Tomé và Príncipe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê)4 Cộng hòa Dân chủ São Tomé và Príncipe |
|
São Tomé and Príncipe Democratic Republic of São Tomé and Príncipe |
Séc (Tiệp) Cộng hòa Séc |
|
Czech Republic |
Sénégal (Xê-nê-gan) Cộng hòa Sénégal |
|
Senegal Republic of Senegal |
Serbia3,4,6 (Xéc-bi-a) Cộng hòa Serbia |
|
Serbia Republic of Serbia |
Seychelles (Xây-sen) Cộng hòa Seychelles |
|
Seychelles Republic of Seychelles |
Sierra Leone (Xi-ê-ra Lê-ôn) Cộng hòa Sierra Leone |
|
Sierra Leone Republic of Sierra Leone |
Singapore (Xinh-ga-po) Cộng hòa Singapore |
|
Singapore Republic of Singapore |
Slovakia (Xlô-va-ki-a) Cộng hòa Slovakia |
|
Slovakia Slovak Republic |
Slovenia (Xlô-ven-ni-a) Cộng hòa Slovenia |
|
Slovenia Republic of Slovenia |
Solomon (Xô-lô-môn) Liên bang Quần đảo Solomon |
|
Solomon Islands Commonwealth of Solomon Islands |
Somalia1,7 (Xô-ma-li) Cộng hòa Liên bang Somalia |
|
Somalia Federal Republic of Somalia |
Sri Lanka (Xri Lan-ca) Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka |
|
Sri Lanka Democratic Socialist Republic of Sri Lanka |
Sudan (Xu-đăng) Cộng hòa Sudan |
|
Sudan Republic of the Sudan |
Suriname (Xu-ri-nam) Cộng hòa Suriname |
|
Suriname Republic of Suriname |
Swaziland (Xoa-di-len) Vương quốc Swaziland |
|
Swaziland Kingdom of Swaziland |
Syria (Xi-ri) Cộng hòa Ả Rập Syria |
|
Syria Syrian Arab Republic |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
T[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Tajikistan (Tát-gi-kít-xtan)4 Cộng hòa Tajikistan |
|
Tajikistan Republic of Tajikistan |
Tanzania (Tan-da-ni-a) Cộng hòa Thống nhất Tanzania |
|
Tanzania United Republic of Tanzania |
Tây Ban Nha3 Vương quốc Tây Ban Nha |
|
Spain Kingdom of Spain |
Tchad (Sát) Cộng hòa Tchad |
|
Chad Republic of Chad |
Thái Lan Vương quốc Thái Lan |
|
Thailand Kingdom of Thailand |
Thổ Nhĩ Kỳ Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
|
Turkey Republic of Turkey |
Thụy Điển Vương quốc Thụy Điển |
|
Sweden Kingdom of Sweden |
Thụy Sĩ3 (Thụy Sỹ) Liên bang Thụy Sĩ |
|
Switzerland Swiss Confederation |
Togo (Tô-gô) Cộng hòa Togo |
|
Togo Togolese Republic |
Tonga (Tông-ga) Vương quốc Tonga |
|
Tonga Kingdom of Tonga |
Triều Tiên Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
|
North Korea Democratic People's Republic of Korea |
Trinidad và Tobago (Tri-ni-đát và Tô-ba-gô)4 Cộng hòa Trinidad và Tobago |
|
Trinidad and Tobago Republic of Trinidad and Tobago |
Trung Quốc4 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
|
China People's Republic of China |
Trung Phi Cộng hòa Trung Phi |
|
Central African Republic |
Tunisia (Tuy-ni-di) Cộng hòa Tunisia |
|
Tunisia Republic of Tunisia |
Turkmenistan (Tuốc-mê-ni-xtan) Cộng hòa Turkmenisan |
|
Turkmenistan Republic of Turkmenistan |
Tuvalu Liên bang Tuvalu |
|
Tuvalu Commonwealth of Tuvalu |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
U[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Úc3 (Ốt-xrây-li-a) Liên bang Úc |
|
Australia Commonwealth of Australia |
Uganda (U-gan-đa) Cộng hòa Uganda |
|
Uganda Republic of Uganda |
Ukraina (U-crai-na)4 Cộng hòa Ukraina |
|
Ukraine Ukrainian Republic |
Uruguay (U-ru-goay) Cộng hòa Đông Uruguay |
|
Uruguay Eastern Republic of Uruguay |
Uzbekistan (U-dơ-bê-kít-xtan)4 Cộng hòa Uzbekistan |
|
Uzbekistan Republic of Uzbekistan |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
V[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Vanuatu (Va-nu-a-tu) Cộng hòa Vanuatu |
|
Vanuatu Republic of Vanuatu |
Thành Vatican (Va-ti-căng)/Toà Thánh Thành quốc Vatican |
|
Vatican City/Holy See State of the Vatican City |
Venezuela (Vê-nê-xu(y)-ê-la)3 Cộng hòa Bolivar Venezuela |
|
Venezuela Bolivarian Republic of Venezuela |
Việt Nam Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
|
Vietnam Socialist Republic of Vietnam |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
Y[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Ý (I-ta-li-a) Cộng hòa Ý |
|
Italy Italian Republic |
Yemen (Y-ê-men) Cộng hòa Yemen |
|
Yemen Republic of Yemen |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
Z[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên bản ngữ | Tên tiếng Anh |
---|---|---|
Zambia (Dăm-bi-a) Cộng hòa Zambia |
|
Zambia Republic of Zambia |
Zimbabwe (Dim-ba-bu-ê) Cộng hòa Zimbabwe |
|
Zimbabwe Republic of Zimbabwe |
Mục lục : | Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z |
---|
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Danh sách quốc gia không còn tồn tại
- Danh sách quốc gia được công nhận hạn chế
- Danh sách quốc gia theo diện tích
- Danh sách quốc gia theo số dân
- Địa danh thế giới trong tiếng Việt
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Đây là các nước độc lập trên thực tế (de facto).
- ^ Đây là các nước có các lãnh thổ phụ thuộc tại hải ngoại.
- ^ Đây là các nước có chính thể liên bang.
- ^ Đây là các nước có các vùng tự trị nằm trong lãnh thổ.
- ^ Macedonia còn được biết với tên Cựu Cộng hòa Nam Tư Macedonia.
- ^ Kosovo là một tỉnh tự trị trong Serbia được đặt dưới sự điều khiển của Liên hiệp quốc từ 1999.
- ^ Somalia chỉ còn là độc lập trên danh nghĩa (de jure).
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Cách gọi tên các nước theo Bộ Ngoại giao Việt Nam
- Một số nước ở Bách khoa toàn thư của Chính phủ Việt Nam
- Quyết định tạm thời về tên gọi của Bộ Giáo dục và Đạo tạo Việt Nam
- Quy tắc chính tả ở Bách khoa Toàn thư của Chính phủ Việt Nam
- Địa phương hóa ra tiếng Việt tên các quốc gia dùng trong Dự án Thư mục Dữ liệu Địa phương hóa chung (Common Locale Data Repository) trên trang chính thức của Unicode
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét