| 
 
Mã số 
 | 
 
Tên đơn vị hành chính 
 | 
| 
 
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
 | |
| 
 
(9 quận, 5 
huyện) 
 | |
| 
 
001 
 | 
 
Quận Ba 
Đình 
 | 
| 
 
002 
 | 
 
Quận Hoàn 
Kiếm 
 | 
| 
 
003 
 | 
 
Quận Tây 
Hồ 
 | 
| 
 
004 
 | 
 
Quận Long 
Biên 
 | 
| 
 
005 
 | 
 
Quận Cầu 
Giấy 
 | 
| 
 
006 
 | 
 
Quận Đống 
Đa 
 | 
| 
 
007 
 | 
 
Quận Hai Bà 
Trưng 
 | 
| 
 
008 
 | 
 
Quận Hoàng 
Mai 
 | 
| 
 
009 
 | 
 
Quận Thanh 
Xuân 
 | 
| 
 
016 
 | 
 
Huyện Sóc 
Sơn 
 | 
| 
 
017 
 | 
 
Huyện Đông 
Anh 
 | 
| 
 
018 
 | 
 
Huyện Gia 
Lâm 
 | 
| 
 
019 
 | 
 
Huyện Từ 
Liêm 
 | 
| 
 
020 
 | 
 
Huyện Thanh 
Trì 
 | 
| 
 
02. TỈNH HÀ GIANG 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 10 
huyện) 
 | |
| 
 
024 
 | 
 
Thị xã Hà 
Giang 
 | 
| 
 
026 
 | 
 
Huyện Đồng 
Văn 
 | 
| 
 
027 
 | 
 
Huyện Mèo 
Vạc 
 | 
| 
 
028 
 | 
 
Huyện Yên 
Minh 
 | 
| 
 
029 
 | 
 
Huyện Quản 
Bạ 
 | 
| 
 
030 
 | 
 
Huyện Vị 
Xuyên 
 | 
| 
 
031 
 | 
 
Huyện Bắc 
Mê 
 | 
| 
 
032 
 | 
 
Huyện Hoàng Su 
Phì 
 | 
| 
 
033 
 | 
 
Huyện Xín 
Mần 
 | 
| 
 
034 
 | 
 
Huyện Bắc 
Quang 
 | 
| 
 
035 
 | 
 
Huyện Quang 
Bình 
 | 
| 
 
04. TỈNH CAO BẰNG 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 12 
huyện) 
 | |
| 
 
040 
 | 
 
Thị xã Cao 
Bằng 
 | 
| 
 
042 
 | 
 
Huyện Bảo 
Lâm 
 | 
| 
 
043 
 | 
 
Huyện Bảo 
Lạc 
 | 
| 
 
044 
 | 
 
Huyện Thông 
Nông 
 | 
| 
 
045 
 | 
 
Huyện Hà 
Quảng 
 | 
| 
 
046 
 | 
 
Huyện Trà 
Lĩnh 
 | 
| 
 
047 
 | 
 
Huyện Trùng 
Khánh 
 | 
| 
 
048 
 | 
 
Huyện Hạ 
Lang 
 | 
| 
 
049 
 | 
 
Huyện Quảng 
Uyên 
 | 
| 
 
050 
 | 
 
Huyện Phục 
Hoà 
 | 
| 
 
051 
 | 
 
Huyện Hoà 
An 
 | 
| 
 
052 
 | 
 
Huyện Nguyên 
Bình 
 | 
| 
 
053 
 | 
 
Huyện Thạch 
An 
 | 
| 
 
06. TỈNH BẮC KẠN 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
058 
 | 
 
Thị xã Bắc 
Kạn 
 | 
| 
 
060 
 | 
 
Huyện Pác 
Nặm 
 | 
| 
 
061 
 | 
 
Huyện Ba 
Bể 
 | 
| 
 
062 
 | 
 
Huyện Ngân 
Sơn 
 | 
| 
 
063 
 | 
 
Huyện Bạch 
Thông 
 | 
| 
 
064 
 | 
 
Huyện Chợ 
Đồn 
 | 
| 
 
065 
 | 
 
Huyện Chợ 
Mới 
 | 
| 
 
066 
 | 
 
Huyện Na 
Rì 
 | 
| 
 
08. TỈNH TUYÊN QUANG 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 5 
huyện) 
 | |
| 
 
070 
 | 
 
Thị xã Tuyên 
Quang 
 | 
| 
 
072 
 | 
 
Huyện Nà 
Hang 
 | 
| 
 
073 
 | 
 
Huyện Chiêm 
Hóa 
 | 
| 
 
074 
 | 
 
Huyện Hàm 
Yên 
 | 
| 
 
075 
 | 
 
Huyện Yên 
Sơn 
 | 
| 
 
076 
 | 
 
Huyện Sơn 
Dương 
 | 
| 
 
10. TỈNH LÀO CAI 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 8 
huyện) 
 | |
| 
 
080 
 | 
 
Thị xã Lào 
Cai 
 | 
| 
 
082 
 | 
 
Huyện Bát 
Xát 
 | 
| 
 
083 
 | 
 
Huyện Mường 
Khương 
 | 
| 
 
084 
 | 
 
Huyện Si Ma 
Cai 
 | 
| 
 
085 
 | 
 
Huyện Bắc 
Hà 
 | 
| 
 
086 
 | 
 
Huyện Bảo 
Thắng 
 | 
| 
 
087 
 | 
 
Huyện Bảo 
Yên 
 | 
| 
 
088 
 | 
 
Huyện Sa 
Pa 
 | 
| 
 
089 
 | 
 
Huyện Văn 
Bàn 
 | 
| 
 
11. TỈNH ĐIỆN BIÊN 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 6 huyện) 
 | |
| 
 
094 
 | 
 
Thành phố Điện 
Biên Phủ 
 | 
| 
 
095 
 | 
 
Thị xã Lai 
Châu 
 | 
| 
 
096 
 | 
 
Huyện Mường 
Nhé 
 | 
| 
 
097 
 | 
 
Huyện Mường 
Lay 
 | 
| 
 
098 
 | 
 
Huyện Tủa 
Chùa 
 | 
| 
 
099 
 | 
 
Huyện Tuần 
Giáo 
 | 
| 
 
100 
 | 
 
Huyện Điện 
Biên 
 | 
| 
 
101 
 | 
 
Huyện Điện Biên 
Đông 
 | 
| 
 
12. TỈNH LAI CHÂU 
 | |
| 
 
(5 
huyện) 
 | |
| 
 
106 
 | 
 
Huyện Tam 
Đường 
 | 
| 
 
107 
 | 
 
Huyện Mường 
Tè 
 | 
| 
 
108 
 | 
 
Huyện Sìn 
Hồ 
 | 
| 
 
109 
 | 
 
Huyện Phong 
Thổ 
 | 
| 
 
110 
 | 
 
Huyện Than 
Uyên 
 | 
| 
 
14. TỈNH SƠN LA 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 10 
huyện) 
 | |
| 
 
116 
 | 
 
Thị xã Sơn 
La 
 | 
| 
 
118 
 | 
 
Huyện Quỳnh 
Nhai 
 | 
| 
 
119 
 | 
 
Huyện Thuận 
Châu 
 | 
| 
 
120 
 | 
 
Huyện Mường 
La 
 | 
| 
 
121 
 | 
 
Huyện Bắc 
Yên 
 | 
| 
 
122 
 | 
 
Huyện Phù 
Yên 
 | 
| 
 
123 
 | 
 
Huyện Mộc 
Châu 
 | 
| 
 
124 
 | 
 
Huyện Yên 
Châu 
 | 
| 
 
125 
 | 
 
Huyện Mai 
Sơn 
 | 
| 
 
126 
 | 
 
Huyện Sông 
Mã 
 | 
| 
 
127 
 | 
 
Huyện Sốp 
Cộp 
 | 
| 
 
15. TỈNH YÊN BÁI 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 7 huyện) 
 | |
| 
 
132 
 | 
 
Thành phố Yên 
Bái 
 | 
| 
 
133 
 | 
 
Thị xã Nghĩa 
Lộ 
 | 
| 
 
135 
 | 
 
Huyện Lục 
Yên 
 | 
| 
 
136 
 | 
 
Huyện Văn 
Yên 
 | 
| 
 
137 
 | 
 
Huyện Mù Căng 
Chải 
 | 
| 
 
138 
 | 
 
Huyện Trấn 
Yên 
 | 
| 
 
139 
 | 
 
Huyện Trạm 
Tấu 
 | 
| 
 
140 
 | 
 
Huyện Văn 
Chấn 
 | 
| 
 
141 
 | 
 
Huyện Yên 
Bình 
 | 
| 
 
17. TỈNH HOÀ BÌNH 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 10 
huyện) 
 | |
| 
 
148 
 | 
 
Thị xã Hòa 
Bình 
 | 
| 
 
150 
 | 
 
Huyện Đà 
Bắc 
 | 
| 
 
151 
 | 
 
Huyện Kỳ 
Sơn 
 | 
| 
 
152 
 | 
 
Huyện Lương 
Sơn 
 | 
| 
 
153 
 | 
 
Huyện Kim 
Bôi 
 | 
| 
 
154 
 | 
 
Huyện Cao 
Phong 
 | 
| 
 
155 
 | 
 
Huyện Tân 
Lạc 
 | 
| 
 
156 
 | 
 
Huyện Mai 
Châu 
 | 
| 
 
157 
 | 
 
Huyện Lạc 
Sơn 
 | 
| 
 
158 
 | 
 
Huyện Yên 
Thủy 
 | 
| 
 
159 
 | 
 
Huyện Lạc 
Thủy 
 | 
| 
 
19. TỈNH THÁI NGUYÊN 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 7 huyện) 
 | |
| 
 
164 
 | 
 
Thành phố Thái 
Nguyên 
 | 
| 
 
165 
 | 
 
Thị xã Sông 
Công 
 | 
| 
 
167 
 | 
 
Huyện Định 
Hóa 
 | 
| 
 
168 
 | 
 
Huyện Phú 
Lương 
 | 
| 
 
169 
 | 
 
Huyện Đồng 
Hỷ 
 | 
| 
 
170 
 | 
 
Huyện Võ 
Nhai 
 | 
| 
 
171 
 | 
 
Huyện Đại 
Từ 
 | 
| 
 
172 
 | 
 
Huyện Phổ 
Yên 
 | 
| 
 
173 
 | 
 
Huyện Phú 
Bình 
 | 
| 
 
20. TỈNH LẠNG SƠN 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 10 
huyện) 
 | |
| 
 
178 
 | 
 
Thành phố Lạng 
Sơn 
 | 
| 
 
180 
 | 
 
Huyện Tràng 
Định 
 | 
| 
 
181 
 | 
 
Huyện Bình 
Gia 
 | 
| 
 
182 
 | 
 
Huyện Văn 
Lãng 
 | 
| 
 
183 
 | 
 
Huyện Cao 
Lộc 
 | 
| 
 
184 
 | 
 
Huyện Văn 
Quan 
 | 
| 
 
185 
 | 
 
Huyện Bắc 
Sơn 
 | 
| 
 
186 
 | 
 
Huyện Hữu 
Lũng 
 | 
| 
 
187 
 | 
 
Huyện Chi 
Lăng 
 | 
| 
 
188 
 | 
 
Huyện Lộc 
Bình 
 | 
| 
 
189 
 | 
 
Huyện Đình 
Lập 
 | 
| 
 
22. TỈNH QUẢNG NINH 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 3 
thị xã, 10 huyện) 
 | |
| 
 
193 
 | 
 
Thành phố Hạ 
Long 
 | 
| 
 
194 
 | 
 
Thị xã Móng 
Cái 
 | 
| 
 
195 
 | 
 
Thị xã Cẩm 
Phả 
 | 
| 
 
196 
 | 
 
Thị xã Uông 
Bí 
 | 
| 
 
198 
 | 
 
Huyện Bình 
Liêu 
 | 
| 
 
199 
 | 
 
Huyện Tiên 
Yên 
 | 
| 
 
200 
 | 
 
Huyện Đầm 
Hà 
 | 
| 
 
201 
 | 
 
Huyện Hải 
Hà 
 | 
| 
 
202 
 | 
 
Huyện Ba 
Chẽ 
 | 
| 
 
203 
 | 
 
Huyện Vân 
Đồn 
 | 
| 
 
204 
 | 
 
Huyện Hoành 
Bồ 
 | 
| 
 
205 
 | 
 
Huyện Đông 
Triều 
 | 
| 
 
206 
 | 
 
Huyện Yên 
Hưng 
 | 
| 
 
207 
 | 
 
Huyện Cô 
Tô 
 | 
| 
 
24. TỈNH BẮC GIANG 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 9 
huyện) 
 | |
| 
 
213 
 | 
 
Thị xã Bắc 
Giang 
 | 
| 
 
215 
 | 
 
Huyện Yên 
Thế 
 | 
| 
 
216 
 | 
 
Huyện Tân 
Yên 
 | 
| 
 
217 
 | 
 
Huyện Lạng 
Giang 
 | 
| 
 
218 
 | 
 
Huyện Lục 
Nam 
 | 
| 
 
219 
 | 
 
Huyện Lục 
Ngạn 
 | 
| 
 
220 
 | 
 
Huyện Sơn 
Động 
 | 
| 
 
221 
 | 
 
Huyện Yên 
Dũng 
 | 
| 
 
222 
 | 
 
Huyện Việt 
Yên 
 | 
| 
 
223 
 | 
 
Huyện Hiệp 
Hòa 
 | 
| 
 
25. TỈNH PHÚ THỌ 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 10 huyện) 
 | |
| 
 
227 
 | 
 
Thành phố Việt 
Trì 
 | 
| 
 
228 
 | 
 
Thị xã Phú 
Thọ 
 | 
| 
 
230 
 | 
 
Huyện Đoan 
Hùng 
 | 
| 
 
231 
 | 
 
Huyện Hạ 
Hoà 
 | 
| 
 
232 
 | 
 
Huyện Thanh 
Ba 
 | 
| 
 
233 
 | 
 
Huyện Phù 
Ninh 
 | 
| 
 
234 
 | 
 
Huyện Yên 
Lập 
 | 
| 
 
235 
 | 
 
Huyện Cẩm 
Khê 
 | 
| 
 
236 
 | 
 
Huyện Tam 
Nông 
 | 
| 
 
237 
 | 
 
Huyện Lâm 
Thao 
 | 
| 
 
238 
 | 
 
Huyện Thanh 
Sơn 
 | 
| 
 
239 
 | 
 
Huyện Thanh 
Thuỷ 
 | 
| 
 
26. TỈNH VĨNH PHÚC 
 | |
| 
 
(2 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
243 
 | 
 
Thị xã Vĩnh 
Yên 
 | 
| 
 
244 
 | 
 
Thị xã Phúc 
Yên 
 | 
| 
 
246 
 | 
 
Huyện Lập 
Thạch 
 | 
| 
 
247 
 | 
 
Huyện Tam 
Dương 
 | 
| 
 
248 
 | 
 
Huyện Tam 
Đảo 
 | 
| 
 
249 
 | 
 
Huyện Bình 
Xuyên 
 | 
| 
 
250 
 | 
 
Huyện Mê 
Linh 
 | 
| 
 
251 
 | 
 
Huyện Yên 
Lạc 
 | 
| 
 
252 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Tường 
 | 
| 
 
27. TỈNH BẮC NINH 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
256 
 | 
 
Thị xã Bắc 
Ninh 
 | 
| 
 
258 
 | 
 
Huyện Yên 
Phong 
 | 
| 
 
259 
 | 
 
Huyện Quế 
Võ 
 | 
| 
 
260 
 | 
 
Huyện Tiên 
Du 
 | 
| 
 
261 
 | 
 
Huyện Từ 
Sơn 
 | 
| 
 
262 
 | 
 
Huyện Thuận 
Thành 
 | 
| 
 
263 
 | 
 
Huyện Gia 
Bình 
 | 
| 
 
264 
 | 
 
Huyện Lương 
Tài 
 | 
| 
 
28. TỈNH HÀ TÂY 
 | |
| 
 
(2 thị xã, 12 
huyện) 
 | |
| 
 
268 
 | 
 
Thị xã Hà 
Đông 
 | 
| 
 
269 
 | 
 
Thị xã Sơn 
Tây 
 | 
| 
 
271 
 | 
 
Huyện Ba 
Vì 
 | 
| 
 
272 
 | 
 
Huyện Phúc 
Thọ 
 | 
| 
 
273 
 | 
 
Huyện Đan 
Phượng 
 | 
| 
 
274 
 | 
 
Huyện Hoài 
Đức 
 | 
| 
 
275 
 | 
 
Huyện Quốc 
Oai 
 | 
| 
 
276 
 | 
 
Huyện Thạch 
Thất 
 | 
| 
 
277 
 | 
 
Huyện Chương 
Mỹ 
 | 
| 
 
278 
 | 
 
Huyện Thanh 
Oai 
 | 
| 
 
279 
 | 
 
Huyện Thường 
Tín 
 | 
| 
 
280 
 | 
 
Huyện Phú 
Xuyên 
 | 
| 
 
281 
 | 
 
Huyện Ứng 
Hòa 
 | 
| 
 
282 
 | 
 
Huyện Mỹ 
Đức 
 | 
| 
 
30. TỈNH HẢI DƯƠNG 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 11 
huyện) 
 | |
| 
 
288 
 | 
 
Thành phố Hải 
Dương 
 | 
| 
 
290 
 | 
 
Huyện Chí 
Linh 
 | 
| 
 
291 
 | 
 
Huyện Nam 
Sách 
 | 
| 
 
292 
 | 
 
Huyện Kinh 
Môn 
 | 
| 
 
293 
 | 
 
Huyện Kim 
Thành 
 | 
| 
 
294 
 | 
 
Huyện Thanh 
Hà 
 | 
| 
 
295 
 | 
 
Huyện Cẩm 
Giàng 
 | 
| 
 
296 
 | 
 
Huyện Bình 
Giang 
 | 
| 
 
297 
 | 
 
Huyện Gia 
Lộc 
 | 
| 
 
298 
 | 
 
Huyện Tứ 
Kỳ 
 | 
| 
 
299 
 | 
 
Huyện Ninh 
Giang 
 | 
| 
 
300 
 | 
 
Huyện Thanh 
Miện 
 | 
| 
 
31. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 
 | |
| 
 
(5 quận, 1 thị xã, 
8 huyện) 
 | |
| 
 
303 
 | 
 
Quận Hồng 
Bàng 
 | 
| 
 
304 
 | 
 
Quận Ngô 
Quyền 
 | 
| 
 
305 
 | 
 
Quận Lê 
Chân 
 | 
| 
 
306 
 | 
 
Quận Hải 
An 
 | 
| 
 
307 
 | 
 
Quận Kiến 
An 
 | 
| 
 
308 
 | 
 
Thị xã Đồ 
Sơn 
 | 
| 
 
311 
 | 
 
Huyện Thuỷ 
Nguyên 
 | 
| 
 
312 
 | 
 
Huyện An 
Dương 
 | 
| 
 
313 
 | 
 
Huyện An 
Lão 
 | 
| 
 
314 
 | 
 
Huyện Kiến 
Thuỵ 
 | 
| 
 
315 
 | 
 
Huyện Tiên 
Lãng 
 | 
| 
 
316 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Bảo 
 | 
| 
 
317 
 | 
 
Huyện Cát 
Hải 
 | 
| 
 
318 
 | 
 
Huyện Bạch Long 
Vĩ 
 | 
| 
 
33. TỈNH HƯNG YÊN 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 9 
huyện) 
 | |
| 
 
323 
 | 
 
Thị xã Hưng 
Yên 
 | 
| 
 
325 
 | 
 
Huyện Văn 
Lâm 
 | 
| 
 
326 
 | 
 
Huyện Văn 
Giang 
 | 
| 
 
327 
 | 
 
Huyện Yên 
Mỹ 
 | 
| 
 
328 
 | 
 
Huyện Mỹ 
Hào 
 | 
| 
 
329 
 | 
 
Huyện Ân 
Thi 
 | 
| 
 
330 
 | 
 
Huyện Khoái 
Châu 
 | 
| 
 
331 
 | 
 
Huyện Kim 
Động 
 | 
| 
 
332 
 | 
 
Huyện Tiên 
Lữ 
 | 
| 
 
333 
 | 
 
Huyện Phù 
Cừ 
 | 
| 
 
34. TỈNH THÁI BÌNH 
 | |
| 
 
(1 thành phồ, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
336 
 | 
 
Thành phố Thái 
Bình 
 | 
| 
 
338 
 | 
 
Huyện Quỳnh 
Phụ 
 | 
| 
 
339 
 | 
 
Huyện Hưng 
Hà 
 | 
| 
 
340 
 | 
 
Huyện Đông 
Hưng 
 | 
| 
 
341 
 | 
 
Huyện Thái 
Thụy 
 | 
| 
 
342 
 | 
 
Huyện Tiền 
Hải 
 | 
| 
 
343 
 | 
 
Huyện Kiến 
Xương 
 | 
| 
 
344 
 | 
 
Huyện Vũ 
Thư 
 | 
| 
 
35. TỈNH HÀ NAM 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 5 
huyện) 
 | |
| 
 
347 
 | 
 
Thị xã Phủ 
Lý 
 | 
| 
 
349 
 | 
 
Huyện Duy 
Tiên 
 | 
| 
 
350 
 | 
 
Huyện Kim 
Bảng 
 | 
| 
 
351 
 | 
 
Huyện Thanh 
Liêm 
 | 
| 
 
352 
 | 
 
Huyện Bình 
Lục 
 | 
| 
 
353 
 | 
 
Huyện Lý 
Nhân 
 | 
| 
 
36. TỈNH NAM ĐỊNH 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 9 
huyện) 
 | |
| 
 
356 
 | 
 
Thành phố Nam 
Định 
 | 
| 
 
358 
 | 
 
Huyện Mỹ 
Lộc 
 | 
| 
 
359 
 | 
 
Huyện Vụ 
Bản 
 | 
| 
 
360 
 | 
 
Huyện Ý 
Yên 
 | 
| 
 
361 
 | 
 
Huyện Nghĩa 
Hưng 
 | 
| 
 
362 
 | 
 
Huyện Nam 
Trực 
 | 
| 
 
363 
 | 
 
Huyện Trực 
Ninh 
 | 
| 
 
364 
 | 
 
Huyện Xuân 
Trường 
 | 
| 
 
365 
 | 
 
Huyện Giao 
Thủy 
 | 
| 
 
366 
 | 
 
Huyện Hải 
Hậu 
 | 
| 
 
37. TỈNH NINH BÌNH 
 | |
| 
 
(2 thị xã, 6 
huyện) 
 | |
| 
 
369 
 | 
 
Thị xã Ninh 
Bình 
 | 
| 
 
370 
 | 
 
Thị xã Tam 
Điệp 
 | 
| 
 
372 
 | 
 
Huyện Nho 
Quan 
 | 
| 
 
373 
 | 
 
Huyện Gia 
Viễn 
 | 
| 
 
374 
 | 
 
Huyện Hoa 
Lư 
 | 
| 
 
375 
 | 
 
Huyện Yên 
Khánh 
 | 
| 
 
376 
 | 
 
Huyện Kim 
Sơn 
 | 
| 
 
377 
 | 
 
Huyện Yên 
Mô 
 | 
| 
 
38. TỈNH THANH HOÁ 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 2 
thị xã, 24 huyện) 
 | |
| 
 
380 
 | 
 
Thành phố Thanh 
Hóa 
 | 
| 
 
381 
 | 
 
Thị xã Bỉm 
Sơn 
 | 
| 
 
382 
 | 
 
Thị xã Sầm 
Sơn 
 | 
| 
 
384 
 | 
 
Huyện Mường 
Lát 
 | 
| 
 
385 
 | 
 
Huyện Quan 
Hóa 
 | 
| 
 
386 
 | 
 
Huyện Bá 
Thước 
 | 
| 
 
387 
 | 
 
Huyện Quan 
Sơn 
 | 
| 
 
388 
 | 
 
Huyện Lang 
Chánh 
 | 
| 
 
389 
 | 
 
Huyện Ngọc 
Lặc 
 | 
| 
 
390 
 | 
 
Huyện Cẩm 
Thủy 
 | 
| 
 
391 
 | 
 
Huyện Thạch 
Thành 
 | 
| 
 
392 
 | 
 
Huyện Hà 
Trung 
 | 
| 
 
393 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Lộc 
 | 
| 
 
394 
 | 
 
Huyện Yên 
Định 
 | 
| 
 
395 
 | 
 
Huyện Thọ 
Xuân 
 | 
| 
 
396 
 | 
 
Huyện Thường 
Xuân 
 | 
| 
 
397 
 | 
 
Huyện Triệu 
Sơn 
 | 
| 
 
398 
 | 
 
Huyện Thiệu 
Hoá 
 | 
| 
 
399 
 | 
 
Huyện Hoằng 
Hóa 
 | 
| 
 
400 
 | 
 
Huyện Hậu 
Lộc 
 | 
| 
 
401 
 | 
 
Huyện Nga 
Sơn 
 | 
| 
 
402 
 | 
 
Huyện Như 
Xuân 
 | 
| 
 
403 
 | 
 
Huyện Như 
Thanh 
 | 
| 
 
404 
 | 
 
Huyện Nông 
Cống 
 | 
| 
 
405 
 | 
 
Huyện Đông 
Sơn 
 | 
| 
 
406 
 | 
 
Huyện Quảng 
Xương 
 | 
| 
 
407 
 | 
 
Huyện Tĩnh 
Gia 
 | 
| 
 
40. TỈNH NGHỆ AN 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 17 huyện) 
 | |
| 
 
412 
 | 
 
Thành phố 
Vinh 
 | 
| 
 
413 
 | 
 
Thị xã Cửa 
Lò 
 | 
| 
 
415 
 | 
 
Huyện Quế 
Phong 
 | 
| 
 
416 
 | 
 
Huyện Quỳ 
Châu 
 | 
| 
 
417 
 | 
 
Huyện Kỳ 
Sơn 
 | 
| 
 
418 
 | 
 
Huyện Tương 
Dương 
 | 
| 
 
419 
 | 
 
Huyện Nghĩa 
Đàn 
 | 
| 
 
420 
 | 
 
Huyện Quỳ 
Hợp 
 | 
| 
 
421 
 | 
 
Huyện Quỳnh 
Lưu 
 | 
| 
 
422 
 | 
 
Huyện Con 
Cuông 
 | 
| 
 
423 
 | 
 
Huyện Tân 
Kỳ 
 | 
| 
 
424 
 | 
 
Huyện Anh 
Sơn 
 | 
| 
 
425 
 | 
 
Huyện Diễn 
Châu 
 | 
| 
 
426 
 | 
 
Huyện Yên 
Thành 
 | 
| 
 
427 
 | 
 
Huyện Đô 
Lương 
 | 
| 
 
428 
 | 
 
Huyện Thanh 
Chương 
 | 
| 
 
429 
 | 
 
Huyện Nghi 
Lộc 
 | 
| 
 
430 
 | 
 
Huyện Nam 
Đàn 
 | 
| 
 
431 
 | 
 
Huyện Hưng 
Nguyên 
 | 
| 
 
42. TỈNH HÀ TĨNH 
 | |
| 
 
(2 thị xã, 9 
huyện) 
 | |
| 
 
436 
 | 
 
Thị xã Hà 
Tĩnh 
 | 
| 
 
437 
 | 
 
Thị xã Hồng 
Lĩnh 
 | 
| 
 
439 
 | 
 
Huyện Hương 
Sơn 
 | 
| 
 
440 
 | 
 
Huyện Đức 
Thọ 
 | 
| 
 
441 
 | 
 
Huyện Vũ 
Quang 
 | 
| 
 
442 
 | 
 
Huyện Nghi 
Xuân 
 | 
| 
 
443 
 | 
 
Huyện Can 
Lộc 
 | 
| 
 
444 
 | 
 
Huyện Hương 
Khê 
 | 
| 
 
445 
 | 
 
Huyện Thạch 
Hà 
 | 
| 
 
446 
 | 
 
Huyện Cẩm 
Xuyên 
 | 
| 
 
447 
 | 
 
Huyện Kỳ 
Anh 
 | 
| 
 
44. TỈNH QUẢNG BÌNH 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 6 
huyện) 
 | |
| 
 
450 
 | 
 
Thị xã Đồng 
Hới 
 | 
| 
 
452 
 | 
 
Huyện Minh 
Hóa 
 | 
| 
 
453 
 | 
 
Huyện Tuyên 
Hóa 
 | 
| 
 
454 
 | 
 
Huyện Quảng 
Trạch 
 | 
| 
 
455 
 | 
 
Huyện Bố 
Trạch 
 | 
| 
 
456 
 | 
 
Huyện Quảng 
Ninh 
 | 
| 
 
457 
 | 
 
Huyện Lệ 
Thủy 
 | 
| 
 
45. TỈNH QUẢNG TRỊ 
 | |
| 
 
(2 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
461 
 | 
 
Thị xã Đông 
Hà 
 | 
| 
 
462 
 | 
 
Thị xã Quảng 
Trị 
 | 
| 
 
464 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Linh 
 | 
| 
 
465 
 | 
 
Huyện Hướng 
Hóa 
 | 
| 
 
466 
 | 
 
Huyện Gio 
Linh 
 | 
| 
 
467 
 | 
 
Huyện Đak 
Krông 
 | 
| 
 
468 
 | 
 
Huyện Cam 
Lộ 
 | 
| 
 
469 
 | 
 
Huyện Triệu 
Phong 
 | 
| 
 
470 
 | 
 
Huyện Hải 
Lăng 
 | 
| 
 
46. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 8 
huyện) 
 | |
| 
 
474 
 | 
 
Thành phố 
Huế 
 | 
| 
 
476 
 | 
 
Huyện Phong 
Điền 
 | 
| 
 
477 
 | 
 
Huyện Quảng 
Điền 
 | 
| 
 
478 
 | 
 
Huyện Phú 
Vang 
 | 
| 
 
479 
 | 
 
Huyện Hương 
Thủy 
 | 
| 
 
480 
 | 
 
Huyện Hương 
Trà 
 | 
| 
 
481 
 | 
 
Huyện A 
Lưới 
 | 
| 
 
482 
 | 
 
Huyện Phú 
Lộc 
 | 
| 
 
483 
 | 
 
Huyện Nam 
Đông 
 | 
| 
 
48. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
 | |
| 
 
(5 quận, 2 
huyện) 
 | |
| 
 
490 
 | 
 
Quận Liên 
Chiểu 
 | 
| 
 
491 
 | 
 
Quận Thanh 
Khê 
 | 
| 
 
492 
 | 
 
Quận Hải 
Châu 
 | 
| 
 
493 
 | 
 
Quận Sơn 
Trà 
 | 
| 
 
494 
 | 
 
Quận Ngũ Hành 
Sơn 
 | 
| 
 
497 
 | 
 
Huyện Hoà 
Vang 
 | 
| 
 
498 
 | 
 
Huyện Hoàng 
Sa 
 | 
| 
 
49. TỈNH QUẢNG NAM 
 | |
| 
 
(2 thị xã, 14 
huyện) 
 | |
| 
 
502 
 | 
 
Thị xã Tam 
Kỳ 
 | 
| 
 
503 
 | 
 
Thị xã Hội 
An 
 | 
| 
 
504 
 | 
 
Huyện Tây 
Giang 
 | 
| 
 
505 
 | 
 
Huyện Đông 
Giang 
 | 
| 
 
506 
 | 
 
Huyện Đại 
Lộc 
 | 
| 
 
507 
 | 
 
Huyện Điện 
Bàn 
 | 
| 
 
508 
 | 
 
Huyện Duy 
Xuyên 
 | 
| 
 
509 
 | 
 
Huyện Quế 
Sơn 
 | 
| 
 
510 
 | 
 
Huyện Nam 
Giang 
 | 
| 
 
511 
 | 
 
Huyện Phước 
Sơn 
 | 
| 
 
512 
 | 
 
Huyện Hiệp 
Đức 
 | 
| 
 
513 
 | 
 
Huyện Thăng 
Bình 
 | 
| 
 
514 
 | 
 
Huyện Tiên 
Phước 
 | 
| 
 
515 
 | 
 
Huyện Bắc Trà 
My 
 | 
| 
 
516 
 | 
 
Huyện Nam Trà 
My 
 | 
| 
 
517 
 | 
 
Huyện Núi 
Thành 
 | 
| 
 
51. TỈNH QUẢNG NGÃI 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 13 
huyện) 
 | |
| 
 
522 
 | 
 
Thị xã Quảng 
Ngãi 
 | 
| 
 
524 
 | 
 
Huyện Bình 
Sơn 
 | 
| 
 
525 
 | 
 
Huyện Trà 
Bồng 
 | 
| 
 
526 
 | 
 
Huyên Tây 
Trà 
 | 
| 
 
527 
 | 
 
Huyện Sơn 
Tịnh 
 | 
| 
 
528 
 | 
 
Huyện Tư 
Nghĩa 
 | 
| 
 
529 
 | 
 
Huyện Sơn 
Hà 
 | 
| 
 
530 
 | 
 
Huyện Sơn 
Tây 
 | 
| 
 
531 
 | 
 
Huyện Minh 
Long 
 | 
| 
 
532 
 | 
 
Huyện Nghĩa 
Hành 
 | 
| 
 
533 
 | 
 
Huyện Mộ 
Đức 
 | 
| 
 
534 
 | 
 
Huyện Đức 
Phổ 
 | 
| 
 
535 
 | 
 
Huyện Ba 
Tơ 
 | 
| 
 
536 
 | 
 
Huyện Lý 
Sơn 
 | 
| 
 
52. TỈNH BÌNH ĐỊNH 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 10 
huyện) 
 | |
| 
 
540 
 | 
 
Thành phố Qui 
Nhơn 
 | 
| 
 
542 
 | 
 
Huyện An 
Lão 
 | 
| 
 
543 
 | 
 
Huyện Hoài 
Nhơn 
 | 
| 
 
544 
 | 
 
Huyện Hoài 
Ân 
 | 
| 
 
545 
 | 
 
Huyện Phù 
Mỹ 
 | 
| 
 
546 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Thạnh 
 | 
| 
 
547 
 | 
 
Huyện Tây 
Sơn 
 | 
| 
 
548 
 | 
 
Huyện Phù 
Cát 
 | 
| 
 
549 
 | 
 
Huyện An 
Nhơn 
 | 
| 
 
550 
 | 
 
Huyện Tuy 
Phước 
 | 
| 
 
551 
 | 
 
Huyện Vân 
Canh 
 | 
| 
 
54. TỈNH PHÚ YÊN 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
555 
 | 
 
Thị xã Tuy 
Hòa 
 | 
| 
 
557 
 | 
 
Huyện Sông 
Cầu 
 | 
| 
 
558 
 | 
 
Huyện Đồng 
Xuân 
 | 
| 
 
559 
 | 
 
Huyện Tuy 
An 
 | 
| 
 
560 
 | 
 
Huyện Sơn 
Hòa 
 | 
| 
 
561 
 | 
 
Huyện Sông 
Hinh 
 | 
| 
 
562 
 | 
 
Huyện Tuy 
Hòa 
 | 
| 
 
563 
 | 
 
Huyện Phú 
Hoà 
 | 
| 
 
56. TỈNH KHÁNH HOÀ 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 6 huyện) 
 | |
| 
 
568 
 | 
 
Thành phố Nha 
Trang 
 | 
| 
 
569 
 | 
 
Thị xã Cam 
Ranh 
 | 
| 
 
571 
 | 
 
Huyện Vạn 
Ninh 
 | 
| 
 
572 
 | 
 
Huyện Ninh 
Hòa 
 | 
| 
 
573 
 | 
 
Huyện Khánh 
Vĩnh 
 | 
| 
 
574 
 | 
 
Huyện Diên 
Khánh 
 | 
| 
 
575 
 | 
 
Huyện Khánh 
Sơn 
 | 
| 
 
576 
 | 
 
Huyện Trường 
Sa 
 | 
| 
 
58. TỈNH NINH THUẬN 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 4 
huyện) 
 | |
| 
 
582 
 | 
 
Thị xã Phan 
Rang-Tháp Chàm 
 | 
| 
 
584 
 | 
 
Huyện Bác 
Ái 
 | 
| 
 
585 
 | 
 
Huyện Ninh 
Sơn 
 | 
| 
 
586 
 | 
 
Huyện Ninh 
Hải 
 | 
| 
 
587 
 | 
 
Huyện Ninh 
Phước 
 | 
| 
 
60. TỈNH BÌNH THUẬN 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 8 
huyện) 
 | |
| 
 
593 
 | 
 
Thành phố Phan 
Thiết 
 | 
| 
 
595 
 | 
 
Huyện Tuy 
Phong 
 | 
| 
 
596 
 | 
 
Huyện Bắc 
Bình 
 | 
| 
 
597 
 | 
 
Huyện Hàm Thuận 
Bắc 
 | 
| 
 
598 
 | 
 
Huyện Hàm Thuận 
Nam 
 | 
| 
 
599 
 | 
 
Huyện Tánh 
Linh 
 | 
| 
 
600 
 | 
 
Huyện Đức 
Linh 
 | 
| 
 
601 
 | 
 
Huyện Hàm 
Tân 
 | 
| 
 
602 
 | 
 
Huyện Phú 
Quí 
 | 
| 
 
62. TỈNH KON TUM 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
608 
 | 
 
Thị xã Kon 
Tum 
 | 
| 
 
610 
 | 
 
Huyện Đắk 
Glei 
 | 
| 
 
611 
 | 
 
Huyện Ngọc 
Hồi 
 | 
| 
 
612 
 | 
 
Huyện Đắk 
Tô 
 | 
| 
 
613 
 | 
 
Huyện Kon 
Plông 
 | 
| 
 
614 
 | 
 
Huyện Kon 
Rẫy 
 | 
| 
 
615 
 | 
 
Huyện Đắk 
Hà 
 | 
| 
 
616 
 | 
 
Huyện Sa 
Thầy 
 | 
| 
 
64. TỈNH GIA LAI 
 | |
| 
 
(1 thành phố,1 thị 
xã,13 huyện) 
 | |
| 
 
622 
 | 
 
Thành phố 
Pleiku 
 | 
| 
 
623 
 | 
 
Thị xã An 
Khê 
 | 
| 
 
625 
 | 
 
Huyện 
KBang 
 | 
| 
 
626 
 | 
 
Huyện Đăk 
Đoa 
 | 
| 
 
627 
 | 
 
Huyện Chư 
Păh 
 | 
| 
 
628 
 | 
 
Huyện Ia 
Grai 
 | 
| 
 
629 
 | 
 
Huyện Mang 
Yang 
 | 
| 
 
630 
 | 
 
Huyện Kông 
Chro 
 | 
| 
 
631 
 | 
 
Huyện Đức 
Cơ 
 | 
| 
 
632 
 | 
 
Huyện Chư 
Prông 
 | 
| 
 
633 
 | 
 
Huyện Chư 
Sê 
 | 
| 
 
634 
 | 
 
Huyện Đăk 
Pơ 
 | 
| 
 
635 
 | 
 
Huyện Ia 
Pa 
 | 
| 
 
636 
 | 
 
Huyện Ayun 
Pa 
 | 
| 
 
637 
 | 
 
Huyện Krông 
Pa 
 | 
| 
 
66. TỈNH ĐĂK LĂK 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 12 
huyện) 
 | |
| 
 
643 
 | 
 
Thành phố Buôn Ma 
Thuột 
 | 
| 
 
645 
 | 
 
Huyện Ea 
H'leo 
 | 
| 
 
646 
 | 
 
Huyện Ea 
Súp 
 | 
| 
 
647 
 | 
 
Huyện Buôn 
Đôn 
 | 
| 
 
648 
 | 
 
Huyện Cư 
M'gar 
 | 
| 
 
649 
 | 
 
Huyện Krông 
Búk 
 | 
| 
 
650 
 | 
 
Huyện Krông 
Năng 
 | 
| 
 
651 
 | 
 
Huyện Ea 
Kar 
 | 
| 
 
652 
 | 
 
Huyện 
M'Đrắk 
 | 
| 
 
653 
 | 
 
Huyện Krông 
Bông 
 | 
| 
 
654 
 | 
 
Huyện Krông 
Pắc 
 | 
| 
 
655 
 | 
 
Huyện Krông A 
Na 
 | 
| 
 
656 
 | 
 
Huyện 
Lắk 
 | 
| 
 
67. TỈNH ĐĂK NÔNG 
 | |
| 
 
(6 
huyện) 
 | |
| 
 
661 
 | 
 
Huyện Đắk 
Nông 
 | 
| 
 
662 
 | 
 
Huyện Cư 
Jút 
 | 
| 
 
663 
 | 
 
Huyện Đắk 
Mil 
 | 
| 
 
664 
 | 
 
Huyện Krông 
Nô 
 | 
| 
 
665 
 | 
 
Huyện Đắk 
Song 
 | 
| 
 
666 
 | 
 
Huyện Đắk 
R'Lấp 
 | 
| 
 
68. TỈNH LÂM ĐỒNG 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 9 huyện) 
 | |
| 
 
672 
 | 
 
Thành phố Đà 
Lạt 
 | 
| 
 
673 
 | 
 
Thị xã Bảo 
Lộc 
 | 
| 
 
675 
 | 
 
Huyện Lạc 
Dương 
 | 
| 
 
676 
 | 
 
Huyện Lâm 
Hà 
 | 
| 
 
677 
 | 
 
Huyện Đơn 
Dương 
 | 
| 
 
678 
 | 
 
Huyện Đức 
Trọng 
 | 
| 
 
679 
 | 
 
Huyện Di 
Linh 
 | 
| 
 
680 
 | 
 
Huyện Bảo 
Lâm 
 | 
| 
 
681 
 | 
 
Huyện Đạ 
Huoai 
 | 
| 
 
682 
 | 
 
Huyện Đạ 
Tẻh 
 | 
| 
 
683 
 | 
 
Huyện Cát 
Tiên 
 | 
| 
 
70. TỈNH BÌNH PHƯỚC 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
689 
 | 
 
Thị xã Đồng 
Xoài 
 | 
| 
 
691 
 | 
 
Huyện Phước 
Long 
 | 
| 
 
692 
 | 
 
Huyện Lộc 
Ninh 
 | 
| 
 
693 
 | 
 
Huyện Bù 
Đốp 
 | 
| 
 
694 
 | 
 
Huyện Bình 
Long 
 | 
| 
 
695 
 | 
 
Huyện Đồng 
Phù 
 | 
| 
 
696 
 | 
 
Huyện Bù 
Đăng 
 | 
| 
 
697 
 | 
 
Huyện Chơn 
Thành 
 | 
| 
 
72. TỈNH TÂY NINH 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 8 
huyện) 
 | |
| 
 
703 
 | 
 
Thị xã Tây 
Ninh 
 | 
| 
 
705 
 | 
 
Huyện Tân 
Biên 
 | 
| 
 
706 
 | 
 
Huyện Tân 
Châu 
 | 
| 
 
707 
 | 
 
Huyện Dương Minh 
Châu 
 | 
| 
 
708 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
709 
 | 
 
Huyện Hòa 
Thành 
 | 
| 
 
710 
 | 
 
Huyện Gò 
Dầu 
 | 
| 
 
711 
 | 
 
Huyện Bến 
Cầu 
 | 
| 
 
712 
 | 
 
Huyện Trảng 
Bàng 
 | 
| 
 
74. TỈNH BÌNH DƯƠNG 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 6 
huyện) 
 | |
| 
 
718 
 | 
 
Thị xã Thủ Dầu 
Một 
 | 
| 
 
720 
 | 
 
Huyện Dầu 
Tiếng 
 | 
| 
 
721 
 | 
 
Huyện Bến 
Cát 
 | 
| 
 
722 
 | 
 
Huyện Phú 
Giáo 
 | 
| 
 
723 
 | 
 
Huyện Tân 
Uyên 
 | 
| 
 
724 
 | 
 
Huyện Dĩ 
An 
 | 
| 
 
725 
 | 
 
Huyện Thuận 
An 
 | 
| 
 
75. TỈNH ĐỒNG NAI 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 9 huyện) 
 | |
| 
 
731 
 | 
 
Thành phố Biên 
Hòa 
 | 
| 
 
732 
 | 
 
Thị xã Long 
Khánh 
 | 
| 
 
734 
 | 
 
Huyện Tân 
Phú 
 | 
| 
 
735 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Cửu 
 | 
| 
 
736 
 | 
 
Huyện Định 
Quán 
 | 
| 
 
737 
 | 
 
Huyện Trảng 
Bom 
 | 
| 
 
738 
 | 
 
Huyện Thống 
Nhất 
 | 
| 
 
739 
 | 
 
Huyện Cẩm 
Mỹ 
 | 
| 
 
740 
 | 
 
Huyện Long 
Thành 
 | 
| 
 
741 
 | 
 
Huyện Xuân 
Lộc 
 | 
| 
 
742 
 | 
 
Huyện Nhơn 
Trạch 
 | 
| 
 
77. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 6 huyện) 
 | |
| 
 
747 
 | 
 
Thành phố Vũng 
Tàu 
 | 
| 
 
748 
 | 
 
Thị xã Bà 
Rịa 
 | 
| 
 
750 
 | 
 
Huyện Châu 
Đức 
 | 
| 
 
751 
 | 
 
Huyện Xuyên 
Mộc 
 | 
| 
 
752 
 | 
 
Huyện Long 
Điền 
 | 
| 
 
753 
 | 
 
Huyện Đất 
Đỏ 
 | 
| 
 
754 
 | 
 
Huyện Tân 
Thành 
 | 
| 
 
755 
 | 
 
Huyện Côn 
Đảo 
 | 
| 
 
79. TP. HỒ CHÍ MINH 
 | |
| 
 
(19 quận, 5 
huyện) 
 | |
| 
 
760 
 | 
 
Quận 1 
 | 
| 
 
761 
 | 
 
Quận 
12 
 | 
| 
 
762 
 | 
 
Quận Thủ 
Đức 
 | 
| 
 
763 
 | 
 
Quận 9 
 | 
| 
 
764 
 | 
 
Quận Gò 
Vấp 
 | 
| 
 
765 
 | 
 
Quận Bình 
Thạnh 
 | 
| 
 
766 
 | 
 
Quận Tân 
Bình 
 | 
| 
 
767 
 | 
 
Quận Tân 
Phú 
 | 
| 
 
768 
 | 
 
Quận Phú 
Nhuận 
 | 
| 
 
769 
 | 
 
Quận 2 
 | 
| 
 
770 
 | 
 
Quận 3 
 | 
| 
 
771 
 | 
 
Quận 
10 
 | 
| 
 
772 
 | 
 
Quận 
11 
 | 
| 
 
773 
 | 
 
Quận 4 
 | 
| 
 
774 
 | 
 
Quận 5 
 | 
| 
 
775 
 | 
 
Quận 6 
 | 
| 
 
776 
 | 
 
Quận 8 
 | 
| 
 
777 
 | 
 
Quận Bình 
Tân 
 | 
| 
 
778 
 | 
 
Quận 7 
 | 
| 
 
783 
 | 
 
Huyện Củ 
Chi 
 | 
| 
 
784 
 | 
 
Huyện Hóc 
Môn 
 | 
| 
 
785 
 | 
 
Huyện Bình 
Chánh 
 | 
| 
 
786 
 | 
 
Huyện Nhà 
Bè 
 | 
| 
 
787 
 | 
 
Huyện Cần 
Giờ 
 | 
| 
 
80. TỈNH LONG AN 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 13 
huyện) 
 | |
| 
 
794 
 | 
 
Thị xã Tân 
An 
 | 
| 
 
796 
 | 
 
Huyện Tân 
Hưng 
 | 
| 
 
797 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Hưng 
 | 
| 
 
798 
 | 
 
Huyện Mộc 
Hóa 
 | 
| 
 
799 
 | 
 
Huyện Tân 
Thạnh 
 | 
| 
 
800 
 | 
 
Huyện Thạnh 
Hóa 
 | 
| 
 
801 
 | 
 
Huyện Đức 
Huệ 
 | 
| 
 
802 
 | 
 
Huyện Đức 
Hòa 
 | 
| 
 
803 
 | 
 
Huyện Bến 
Lức 
 | 
| 
 
804 
 | 
 
Huyện Thủ 
Thừa 
 | 
| 
 
805 
 | 
 
Huyện Tân 
Trụ 
 | 
| 
 
806 
 | 
 
Huyện Cần 
Đước 
 | 
| 
 
807 
 | 
 
Huyện Cần 
Giuộc 
 | 
| 
 
808 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
82. TỈNH TIỀN GIANG 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 7 huyện) 
 | |
| 
 
815 
 | 
 
Thành phố Mỹ 
Tho 
 | 
| 
 
816 
 | 
 
Thị xã Gò 
Công 
 | 
| 
 
818 
 | 
 
Huyện Tân 
Phước 
 | 
| 
 
819 
 | 
 
Huyện Cái 
Bè 
 | 
| 
 
820 
 | 
 
Huyện Cai 
Lậy 
 | 
| 
 
821 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
822 
 | 
 
Huyện Chợ 
Gạo 
 | 
| 
 
823 
 | 
 
Huyện Gò Công 
Tây 
 | 
| 
 
824 
 | 
 
Huyện Gò Công 
Đông 
 | 
| 
 
83. TỈNH BẾN TRE 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
829 
 | 
 
Thị xã Bến 
Tre 
 | 
| 
 
831 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
832 
 | 
 
Huyện Chợ 
Lách 
 | 
| 
 
833 
 | 
 
Huyện Mỏ 
Cày 
 | 
| 
 
834 
 | 
 
Huyện Giồng 
Trôm 
 | 
| 
 
835 
 | 
 
Huyện Bình 
Đại 
 | 
| 
 
836 
 | 
 
Huyện Ba 
Tri 
 | 
| 
 
837 
 | 
 
Huyện Thạnh 
Phú 
 | 
| 
 
84. TỈNH TRÀ VINH 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 7 
huyện) 
 | |
| 
 
842 
 | 
 
Thị xã Trà 
Vinh 
 | 
| 
 
844 
 | 
 
Huyện Càng 
Long 
 | 
| 
 
845 
 | 
 
Huyện Cầu 
Kè 
 | 
| 
 
846 
 | 
 
Huyện Tiểu 
Cần 
 | 
| 
 
847 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
848 
 | 
 
Huyện Cầu 
Ngang 
 | 
| 
 
849 
 | 
 
Huyện Trà 
Cú 
 | 
| 
 
850 
 | 
 
Huyện Duyên 
Hải 
 | 
| 
 
86. TỈNH VĨNH LONG 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 6 
huyện) 
 | |
| 
 
855 
 | 
 
Thị xã Vĩnh 
Long 
 | 
| 
 
857 
 | 
 
Huyện Long 
Hồ 
 | 
| 
 
858 
 | 
 
Huyện Mang 
Thít 
 | 
| 
 
859 
 | 
 
Huyện  Vũng Liêm 
 | 
| 
 
860 
 | 
 
Huyện Tam 
Bình 
 | 
| 
 
861 
 | 
 
Huyện Bình 
Minh 
 | 
| 
 
862 
 | 
 
Huyện Trà 
Ôn 
 | 
| 
 
87. TỈNH ĐỒNG THÁP 
 | |
| 
 
(2 thị xã, 9 
huyện) 
 | |
| 
 
866 
 | 
 
Thị xã Cao 
Lãnh 
 | 
| 
 
867 
 | 
 
Thị xã Sa 
Đéc 
 | 
| 
 
869 
 | 
 
Huyện Tân 
Hồng 
 | 
| 
 
870 
 | 
 
Huyện Hồng 
Ngự 
 | 
| 
 
871 
 | 
 
Huyện Tam 
Nông 
 | 
| 
 
872 
 | 
 
Huyện Tháp 
Mười 
 | 
| 
 
873 
 | 
 
Huyện Cao 
Lãnh 
 | 
| 
 
874 
 | 
 
Huyện Thanh 
Bình 
 | 
| 
 
875 
 | 
 
Huyện Lấp 
Vò 
 | 
| 
 
876 
 | 
 
Huyện Lai 
Vung 
 | 
| 
 
877 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
89. TỈNH AN GIANG 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 1 
thị xã, 9 huyện) 
 | |
| 
 
883 
 | 
 
Thành phố Long 
Xuyên 
 | 
| 
 
884 
 | 
 
Thị xã Châu 
Đốc 
 | 
| 
 
886 
 | 
 
Huyện An 
Phú 
 | 
| 
 
887 
 | 
 
Huyện Tân 
Châu 
 | 
| 
 
888 
 | 
 
Huyện Phú 
Tân 
 | 
| 
 
889 
 | 
 
Huyện Châu 
Phú 
 | 
| 
 
890 
 | 
 
Huyện Tịnh 
Biên 
 | 
| 
 
891 
 | 
 
Huyện Tri 
Tôn 
 | 
| 
 
892 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
893 
 | 
 
Huyện Chợ 
Mới 
 | 
| 
 
894 
 | 
 
Huyện Thoại 
Sơn 
 | 
| 
 
91. TỈNH KIÊN GIANG 
 | |
| 
 
(2 thị xã, 11 
huyện) 
 | |
| 
 
899 
 | 
 
Thị xã Rạch 
Giá 
 | 
| 
 
900 
 | 
 
Thị xã Hà 
Tiên 
 | 
| 
 
902 
 | 
 
Huyện Kiên 
Lương 
 | 
| 
 
903 
 | 
 
Huyện Hòn 
Đất 
 | 
| 
 
904 
 | 
 
Huyện Tân 
Hiệp 
 | 
| 
 
905 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
906 
 | 
 
Huyện Giồng 
Giềng 
 | 
| 
 
907 
 | 
 
Huyện Gò 
Quao 
 | 
| 
 
908 
 | 
 
Huyện An 
Biên 
 | 
| 
 
909 
 | 
 
Huyện An 
Minh 
 | 
| 
 
910 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Thuận 
 | 
| 
 
911 
 | 
 
Huyện Phú 
Quốc 
 | 
| 
 
912 
 | 
 
Huyện Kiên 
Hải 
 | 
| 
 
92. THÀNH PHỐ CẦN THƠ 
 | |
| 
 
(4 quận, 4 
huyện) 
 | |
| 
 
916 
 | 
 
Quận Ninh 
Kiều 
 | 
| 
 
917 
 | 
 
Quận Ô 
Môn 
 | 
| 
 
918 
 | 
 
Quận Bình 
Thuỷ 
 | 
| 
 
919 
 | 
 
Quận Cái 
Răng 
 | 
| 
 
923 
 | 
 
Huyện Thốt 
Nốt 
 | 
| 
 
924 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Thạnh 
 | 
| 
 
925 
 | 
 
Huyện Cờ 
Đỏ 
 | 
| 
 
926 
 | 
 
Huyện Phong 
Điền 
 | 
| 
 
93. TỈNH HẬU GIANG 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 5 
huyện) 
 | |
| 
 
930 
 | 
 
Thị xã Vị 
Thanh 
 | 
| 
 
932 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành  A 
 | 
| 
 
933 
 | 
 
Huyện Châu 
Thành 
 | 
| 
 
934 
 | 
 
Huyện Phụng 
Hiệp 
 | 
| 
 
935 
 | 
 
Huyện Vị 
Thuỷ 
 | 
| 
 
936 
 | 
 
Huyện Long 
Mỹ 
 | 
| 
 
94. TỈNH SÓC TRĂNG 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 8 
huyện) 
 | |
| 
 
941 
 | 
 
Thị xã Sóc 
Trăng 
 | 
| 
 
943 
 | 
 
Huyện Kế 
Sách 
 | 
| 
 
944 
 | 
 
Huyện Mỹ 
Tú 
 | 
| 
 
945 
 | 
 
Huyện Cù Lao 
Dung 
 | 
| 
 
946 
 | 
 
Huyện Long 
Phú 
 | 
| 
 
947 
 | 
 
Huyện Mỹ 
Xuyên 
 | 
| 
 
948 
 | 
 
Huyện Ngã 
Năm 
 | 
| 
 
949 
 | 
 
Huyện Thạnh 
Trị 
 | 
| 
 
950 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Châu 
 | 
| 
 
95. TỈNH BẠC LIÊU 
 | |
| 
 
(1 thị xã, 5 
huyện) 
 | |
| 
 
954 
 | 
 
Thị xã Bạc 
Liêu 
 | 
| 
 
956 
 | 
 
Huyện Hồng 
Dân 
 | 
| 
 
957 
 | 
 
Huyện Phước 
Long 
 | 
| 
 
958 
 | 
 
Huyện Vĩnh 
Lợi 
 | 
| 
 
959 
 | 
 
Huyện Giá 
Rai 
 | 
| 
 
960 
 | 
 
Huyện Đông 
Hải 
 | 
| 
 
96. TỈNH CÀ MAU 
 | |
| 
 
(1 thành phố, 8 
huyện) 
 | |
| 
 
964 
 | 
 
Thành phố Cà 
Mau 
 | 
| 
 
966 
 | 
 
Huyện U 
Minh 
 | 
| 
 
967 
 | 
 
Huyện Thới 
Bình 
 | 
| 
 
968 
 | 
 
Huyện Trần Văn 
Thời 
 | 
| 
 
969 
 | 
 
Huyện Cái 
Nước 
 | 
| 
 
970 
 | 
 
Huyện Đầm 
Dơi 
 | 
| 
 
971 
 | 
 
Huyện Năm 
Căn 
 | 
| 
 
972 
 | 
 
Huyện Phú 
Tân 
 | 
| 
 
973 
 | 
 
Huyện Ngọc 
Hiển 
 | 
Thứ Năm, 24 tháng 3, 2016
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM ( CẤP HUYỆN)
3/24/2016 02:33:00 CH
  
  No comments






0 nhận xét:
Đăng nhận xét