Thứ Năm, 24 tháng 3, 2016

CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM ( CẤP HUYỆN)


Mã số
Tên đơn vị hành chính
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(9 quận, 5 huyện)
001
Quận Ba Đình
002
Quận Hoàn Kiếm
003
Quận Tây Hồ
004
Quận Long Biên
005
Quận Cầu Giấy
006
Quận Đống Đa
007
Quận Hai Bà Trưng
008
Quận Hoàng Mai
009
Quận Thanh Xuân
016
Huyện Sóc Sơn
017
Huyện Đông Anh
018
Huyện Gia Lâm
019
Huyện Từ Liêm
020
Huyện Thanh Trì
02. TỈNH HÀ GIANG
(1 thị xã, 10 huyện)
024
Thị xã Hà Giang
026
Huyện Đồng Văn
027
Huyện Mèo Vạc
028
Huyện Yên Minh
029
Huyện Quản Bạ
030
Huyện Vị Xuyên
031
Huyện Bắc Mê
032
Huyện Hoàng Su Phì
033
Huyện Xín Mần
034
Huyện Bắc Quang
035
Huyện Quang Bình
04. TỈNH CAO BẰNG
(1 thị xã, 12 huyện)
040
Thị xã Cao Bằng
042
Huyện Bảo Lâm
043
Huyện Bảo Lạc
044
Huyện Thông Nông
045
Huyện Hà Quảng
046
Huyện Trà Lĩnh
047
Huyện Trùng Khánh
048
Huyện Hạ Lang
049
Huyện Quảng Uyên
050
Huyện Phục Hoà
051
Huyện Hoà An
052
Huyện Nguyên Bình
053
Huyện Thạch An
06. TỈNH BẮC KẠN
(1 thị xã, 7 huyện)
058
Thị xã Bắc Kạn
060
Huyện Pác Nặm
061
Huyện Ba Bể
062
Huyện Ngân Sơn
063
Huyện Bạch Thông
064
Huyện Chợ Đồn
065
Huyện Chợ Mới
066
Huyện Na Rì
08. TỈNH TUYÊN QUANG
(1 thị xã, 5 huyện)
070
Thị xã Tuyên Quang
072
Huyện Nà Hang
073
Huyện Chiêm Hóa
074
Huyện Hàm Yên
075
Huyện Yên Sơn
076
Huyện Sơn Dương
10. TỈNH LÀO CAI
(1 thị xã, 8 huyện)
080
Thị xã Lào Cai
082
Huyện Bát Xát
083
Huyện Mường Khương
084
Huyện Si Ma Cai
085
Huyện Bắc Hà
086
Huyện Bảo Thắng
087
Huyện Bảo Yên
088
Huyện Sa Pa
089
Huyện Văn Bàn
11. TỈNH ĐIỆN BIÊN
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
094
Thành phố Điện Biên Phủ
095
Thị xã Lai Châu
096
Huyện Mường Nhé
097
Huyện Mường Lay
098
Huyện Tủa Chùa
099
Huyện Tuần Giáo
100
Huyện Điện Biên
101
Huyện Điện Biên Đông
12. TỈNH LAI CHÂU
(5 huyện)
106
Huyện Tam Đường
107
Huyện Mường Tè
108
Huyện Sìn Hồ
109
Huyện Phong Thổ
110
Huyện Than Uyên
14. TỈNH SƠN LA
(1 thị xã, 10 huyện)
116
Thị xã Sơn La
118
Huyện Quỳnh Nhai
119
Huyện Thuận Châu
120
Huyện Mường La
121
Huyện Bắc Yên
122
Huyện Phù Yên
123
Huyện Mộc Châu
124
Huyện Yên Châu
125
Huyện Mai Sơn
126
Huyện Sông Mã
127
Huyện Sốp Cộp
15. TỈNH YÊN BÁI
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
132
Thành phố Yên Bái
133
Thị xã Nghĩa Lộ
135
Huyện Lục Yên
136
Huyện Văn Yên
137
Huyện Mù Căng Chải
138
Huyện Trấn Yên
139
Huyện Trạm Tấu
140
Huyện Văn Chấn
141
Huyện Yên Bình
17. TỈNH HOÀ BÌNH
(1 thị xã, 10 huyện)
148
Thị xã Hòa Bình
150
Huyện Đà Bắc
151
Huyện Kỳ Sơn
152
Huyện Lương Sơn
153
Huyện Kim Bôi
154
Huyện Cao Phong
155
Huyện Tân Lạc
156
Huyện Mai Châu
157
Huyện Lạc Sơn
158
Huyện Yên Thủy
159
Huyện Lạc Thủy
19. TỈNH THÁI NGUYÊN
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
164
Thành phố Thái Nguyên
165
Thị xã Sông Công
167
Huyện Định Hóa
168
Huyện Phú Lương
169
Huyện Đồng Hỷ
170
Huyện Võ Nhai
171
Huyện Đại Từ
172
Huyện Phổ Yên
173
Huyện Phú Bình
20. TỈNH LẠNG SƠN
(1 thành phố, 10 huyện)
178
Thành phố Lạng Sơn
180
Huyện Tràng Định
181
Huyện Bình Gia
182
Huyện Văn Lãng
183
Huyện Cao Lộc
184
Huyện Văn Quan
185
Huyện Bắc Sơn
186
Huyện Hữu Lũng
187
Huyện Chi Lăng
188
Huyện Lộc Bình
189
Huyện Đình Lập
22. TỈNH QUẢNG NINH
(1 thành phố, 3 thị xã, 10 huyện)
193
Thành phố Hạ Long
194
Thị xã Móng Cái
195
Thị xã Cẩm Phả
196
Thị xã Uông Bí
198
Huyện Bình Liêu
199
Huyện Tiên Yên
200
Huyện Đầm Hà
201
Huyện Hải Hà
202
Huyện Ba Chẽ
203
Huyện Vân Đồn
204
Huyện Hoành Bồ
205
Huyện Đông Triều
206
Huyện Yên Hưng
207
Huyện Cô Tô
24. TỈNH BẮC GIANG
(1 thị xã, 9 huyện)
213
Thị xã Bắc Giang
215
Huyện Yên Thế
216
Huyện Tân Yên
217
Huyện Lạng Giang
218
Huyện Lục Nam
219
Huyện Lục Ngạn
220
Huyện Sơn Động
221
Huyện Yên Dũng
222
Huyện Việt Yên
223
Huyện Hiệp Hòa
25. TỈNH PHÚ THỌ
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)
227
Thành phố Việt Trì
228
Thị xã Phú Thọ
230
Huyện Đoan Hùng
231
Huyện Hạ Hoà
232
Huyện Thanh Ba
233
Huyện Phù Ninh
234
Huyện Yên Lập
235
Huyện Cẩm Khê
236
Huyện Tam Nông
237
Huyện Lâm Thao
238
Huyện Thanh Sơn
239
Huyện Thanh Thuỷ
26. TỈNH VĨNH PHÚC
(2 thị xã, 7 huyện)
243
Thị xã Vĩnh Yên
244
Thị xã Phúc Yên
246
Huyện Lập Thạch
247
Huyện Tam Dương
248
Huyện Tam Đảo
249
Huyện Bình Xuyên
250
Huyện Mê Linh
251
Huyện Yên Lạc
252
Huyện Vĩnh Tường
27. TỈNH BẮC NINH
(1 thị xã, 7 huyện)
256
Thị xã Bắc Ninh
258
Huyện Yên Phong
259
Huyện Quế Võ
260
Huyện Tiên Du
261
Huyện Từ Sơn
262
Huyện Thuận Thành
263
Huyện Gia Bình
264
Huyện Lương Tài
28. TỈNH HÀ TÂY
(2 thị xã, 12 huyện)
268
Thị xã Hà Đông
269
Thị xã Sơn Tây
271
Huyện Ba Vì
272
Huyện Phúc Thọ
273
Huyện Đan Phượng
274
Huyện Hoài Đức
275
Huyện Quốc Oai
276
Huyện Thạch Thất
277
Huyện Chương Mỹ
278
Huyện Thanh Oai
279
Huyện Thường Tín
280
Huyện Phú Xuyên
281
Huyện Ứng Hòa
282
Huyện Mỹ Đức
30. TỈNH HẢI DƯƠNG
(1 thành phố, 11 huyện)
288
Thành phố Hải Dương
290
Huyện Chí Linh
291
Huyện Nam Sách
292
Huyện Kinh Môn
293
Huyện Kim Thành
294
Huyện Thanh Hà
295
Huyện Cẩm Giàng
296
Huyện Bình Giang
297
Huyện Gia Lộc
298
Huyện Tứ Kỳ
299
Huyện Ninh Giang
300
Huyện Thanh Miện
31. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(5 quận, 1 thị xã, 8 huyện)
303
Quận Hồng Bàng
304
Quận Ngô Quyền
305
Quận Lê Chân
306
Quận Hải An
307
Quận Kiến An
308
Thị xã Đồ Sơn
311
Huyện Thuỷ Nguyên
312
Huyện An Dương
313
Huyện An Lão
314
Huyện Kiến Thuỵ
315
Huyện Tiên Lãng
316
Huyện Vĩnh Bảo
317
Huyện Cát Hải
318
Huyện Bạch Long Vĩ
33. TỈNH HƯNG YÊN
(1 thị xã, 9 huyện)
323
Thị xã Hưng Yên
325
Huyện Văn Lâm
326
Huyện Văn Giang
327
Huyện Yên Mỹ
328
Huyện Mỹ Hào
329
Huyện Ân Thi
330
Huyện Khoái Châu
331
Huyện Kim Động
332
Huyện Tiên Lữ
333
Huyện Phù Cừ
34. TỈNH THÁI BÌNH
(1 thành phồ, 7 huyện)
336
Thành phố Thái Bình
338
Huyện Quỳnh Phụ
339
Huyện Hưng Hà
340
Huyện Đông Hưng
341
Huyện Thái Thụy
342
Huyện Tiền Hải
343
Huyện Kiến Xương
344
Huyện Vũ Thư
35. TỈNH HÀ NAM
(1 thị xã, 5 huyện)
347
Thị xã Phủ Lý
349
Huyện Duy Tiên
350
Huyện Kim Bảng
351
Huyện Thanh Liêm
352
Huyện Bình Lục
353
Huyện Lý Nhân
36. TỈNH NAM ĐỊNH
(1 thành phố, 9 huyện)
356
Thành phố Nam Định
358
Huyện Mỹ Lộc
359
Huyện Vụ Bản
360
Huyện Ý Yên
361
Huyện Nghĩa Hưng
362
Huyện Nam Trực
363
Huyện Trực Ninh
364
Huyện Xuân Trường
365
Huyện Giao Thủy
366
Huyện Hải Hậu
37. TỈNH NINH BÌNH
(2 thị xã, 6 huyện)
369
Thị xã Ninh Bình
370
Thị xã Tam Điệp
372
Huyện Nho Quan
373
Huyện Gia Viễn
374
Huyện Hoa Lư
375
Huyện Yên Khánh
376
Huyện Kim Sơn
377
Huyện Yên Mô
38. TỈNH THANH HOÁ
(1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện)
380
Thành phố Thanh Hóa
381
Thị xã Bỉm Sơn
382
Thị xã Sầm Sơn
384
Huyện Mường Lát
385
Huyện Quan Hóa
386
Huyện Bá Thước
387
Huyện Quan Sơn
388
Huyện Lang Chánh
389
Huyện Ngọc Lặc
390
Huyện Cẩm Thủy
391
Huyện Thạch Thành
392
Huyện Hà Trung
393
Huyện Vĩnh Lộc
394
Huyện Yên Định
395
Huyện Thọ Xuân
396
Huyện Thường Xuân
397
Huyện Triệu Sơn
398
Huyện Thiệu Hoá
399
Huyện Hoằng Hóa
400
Huyện Hậu Lộc
401
Huyện Nga Sơn
402
Huyện Như Xuân
403
Huyện Như Thanh
404
Huyện Nông Cống
405
Huyện Đông Sơn
406
Huyện Quảng Xương
407
Huyện Tĩnh Gia
40. TỈNH NGHỆ AN
(1 thành phố, 1 thị xã, 17 huyện)
412
Thành phố Vinh
413
Thị xã Cửa Lò
415
Huyện Quế Phong
416
Huyện Quỳ Châu
417
Huyện Kỳ Sơn
418
Huyện Tương Dương
419
Huyện Nghĩa Đàn
420
Huyện Quỳ Hợp
421
Huyện Quỳnh Lưu
422
Huyện Con Cuông
423
Huyện Tân Kỳ
424
Huyện Anh Sơn
425
Huyện Diễn Châu
426
Huyện Yên Thành
427
Huyện Đô Lương
428
Huyện Thanh Chương
429
Huyện Nghi Lộc
430
Huyện Nam Đàn
431
Huyện Hưng Nguyên
42. TỈNH HÀ TĨNH
(2 thị xã, 9 huyện)
436
Thị xã Hà Tĩnh
437
Thị xã Hồng Lĩnh
439
Huyện Hương Sơn
440
Huyện Đức Thọ
441
Huyện Vũ Quang
442
Huyện Nghi Xuân
443
Huyện Can Lộc
444
Huyện Hương Khê
445
Huyện Thạch Hà
446
Huyện Cẩm Xuyên
447
Huyện Kỳ Anh
44. TỈNH QUẢNG BÌNH
(1 thị xã, 6 huyện)
450
Thị xã Đồng Hới
452
Huyện Minh Hóa
453
Huyện Tuyên Hóa
454
Huyện Quảng Trạch
455
Huyện Bố Trạch
456
Huyện Quảng Ninh
457
Huyện Lệ Thủy
45. TỈNH QUẢNG TRỊ
(2 thị xã, 7 huyện)
461
Thị xã Đông Hà
462
Thị xã Quảng Trị
464
Huyện Vĩnh Linh
465
Huyện Hướng Hóa
466
Huyện Gio Linh
467
Huyện Đak Krông
468
Huyện Cam Lộ
469
Huyện Triệu Phong
470
Huyện Hải Lăng
46. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(1 thành phố, 8 huyện)
474
Thành phố Huế
476
Huyện Phong Điền
477
Huyện Quảng Điền
478
Huyện Phú Vang
479
Huyện Hương Thủy
480
Huyện Hương Trà
481
Huyện A Lưới
482
Huyện Phú Lộc
483
Huyện Nam Đông
48. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(5 quận, 2 huyện)
490
Quận Liên Chiểu
491
Quận Thanh Khê
492
Quận Hải Châu
493
Quận Sơn Trà
494
Quận Ngũ Hành Sơn
497
Huyện Hoà Vang
498
Huyện Hoàng Sa
49. TỈNH QUẢNG NAM
(2 thị xã, 14 huyện)
502
Thị xã Tam Kỳ
503
Thị xã Hội An
504
Huyện Tây Giang
505
Huyện Đông Giang
506
Huyện Đại Lộc
507
Huyện Điện Bàn
508
Huyện Duy Xuyên
509
Huyện Quế Sơn
510
Huyện Nam Giang
511
Huyện Phước Sơn
512
Huyện Hiệp Đức
513
Huyện Thăng Bình
514
Huyện Tiên Phước
515
Huyện Bắc Trà My
516
Huyện Nam Trà My
517
Huyện Núi Thành
51. TỈNH QUẢNG NGÃI
(1 thị xã, 13 huyện)
522
Thị xã Quảng Ngãi
524
Huyện Bình Sơn
525
Huyện Trà Bồng
526
Huyên Tây Trà
527
Huyện Sơn Tịnh
528
Huyện Tư Nghĩa
529
Huyện Sơn Hà
530
Huyện Sơn Tây
531
Huyện Minh Long
532
Huyện Nghĩa Hành
533
Huyện Mộ Đức
534
Huyện Đức Phổ
535
Huyện Ba Tơ
536
Huyện Lý Sơn
52. TỈNH BÌNH ĐỊNH
(1 thành phố, 10 huyện)
540
Thành phố Qui Nhơn
542
Huyện An Lão
543
Huyện Hoài Nhơn
544
Huyện Hoài Ân
545
Huyện Phù Mỹ
546
Huyện Vĩnh Thạnh
547
Huyện Tây Sơn
548
Huyện Phù Cát
549
Huyện An Nhơn
550
Huyện Tuy Phước
551
Huyện Vân Canh
54. TỈNH PHÚ YÊN
(1 thị xã, 7 huyện)
555
Thị xã Tuy Hòa
557
Huyện Sông Cầu
558
Huyện Đồng Xuân
559
Huyện Tuy An
560
Huyện Sơn Hòa
561
Huyện Sông Hinh
562
Huyện Tuy Hòa
563
Huyện Phú Hoà
56. TỈNH KHÁNH HOÀ
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
568
Thành phố Nha Trang
569
Thị xã Cam Ranh
571
Huyện Vạn Ninh
572
Huyện Ninh Hòa
573
Huyện Khánh Vĩnh
574
Huyện Diên Khánh
575
Huyện Khánh Sơn
576
Huyện Trường Sa
58. TỈNH NINH THUẬN
(1 thị xã, 4 huyện)
582
Thị xã Phan Rang-Tháp Chàm
584
Huyện Bác Ái
585
Huyện Ninh Sơn
586
Huyện Ninh Hải
587
Huyện Ninh Phước
60. TỈNH BÌNH THUẬN
(1 thành phố, 8 huyện)
593
Thành phố Phan Thiết
595
Huyện Tuy Phong
596
Huyện Bắc Bình
597
Huyện Hàm Thuận Bắc
598
Huyện Hàm Thuận Nam
599
Huyện Tánh Linh
600
Huyện Đức Linh
601
Huyện Hàm Tân
602
Huyện Phú Quí
62. TỈNH KON TUM
(1 thị xã, 7 huyện)
608
Thị xã Kon Tum
610
Huyện Đắk Glei
611
Huyện Ngọc Hồi
612
Huyện Đắk Tô
613
Huyện Kon Plông
614
Huyện Kon Rẫy
615
Huyện Đắk Hà
616
Huyện Sa Thầy
64. TỈNH GIA LAI
(1 thành phố,1 thị xã,13 huyện)
622
Thành phố Pleiku
623
Thị xã An Khê
625
Huyện KBang
626
Huyện Đăk Đoa
627
Huyện Chư Păh
628
Huyện Ia Grai
629
Huyện Mang Yang
630
Huyện Kông Chro
631
Huyện Đức Cơ
632
Huyện Chư Prông
633
Huyện Chư Sê
634
Huyện Đăk Pơ
635
Huyện Ia Pa
636
Huyện Ayun Pa
637
Huyện Krông Pa
66. TỈNH ĐĂK LĂK
(1 thành phố, 12 huyện)
643
Thành phố Buôn Ma Thuột
645
Huyện Ea H'leo
646
Huyện Ea Súp
647
Huyện Buôn Đôn
648
Huyện Cư M'gar
649
Huyện Krông Búk
650
Huyện Krông Năng
651
Huyện Ea Kar
652
Huyện M'Đrắk
653
Huyện Krông Bông
654
Huyện Krông Pắc
655
Huyện Krông A Na
656
Huyện Lắk
67. TỈNH ĐĂK NÔNG
(6 huyện)
661
Huyện Đắk Nông
662
Huyện Cư Jút
663
Huyện Đắk Mil
664
Huyện Krông Nô
665
Huyện Đắk Song
666
Huyện Đắk R'Lấp
68. TỈNH LÂM ĐỒNG
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)
672
Thành phố Đà Lạt
673
Thị xã Bảo Lộc
675
Huyện Lạc Dương
676
Huyện Lâm Hà
677
Huyện Đơn Dương
678
Huyện Đức Trọng
679
Huyện Di Linh
680
Huyện Bảo Lâm
681
Huyện Đạ Huoai
682
Huyện Đạ Tẻh
683
Huyện Cát Tiên
70. TỈNH BÌNH PHƯỚC
(1 thị xã, 7 huyện)
689
Thị xã Đồng Xoài
691
Huyện Phước Long
692
Huyện Lộc Ninh
693
Huyện Bù Đốp
694
Huyện Bình Long
695
Huyện Đồng Phù
696
Huyện Bù Đăng
697
Huyện Chơn Thành
72. TỈNH TÂY NINH
(1 thị xã, 8 huyện)
703
Thị xã Tây Ninh
705
Huyện Tân Biên
706
Huyện Tân Châu
707
Huyện Dương Minh Châu
708
Huyện Châu Thành
709
Huyện Hòa Thành
710
Huyện Gò Dầu
711
Huyện Bến Cầu
712
Huyện Trảng Bàng
74. TỈNH BÌNH DƯƠNG
(1 thị xã, 6 huyện)
718
Thị xã Thủ Dầu Một
720
Huyện Dầu Tiếng
721
Huyện Bến Cát
722
Huyện Phú Giáo
723
Huyện Tân Uyên
724
Huyện Dĩ An
725
Huyện Thuận An
75. TỈNH ĐỒNG NAI
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)
731
Thành phố Biên Hòa
732
Thị xã Long Khánh
734
Huyện Tân Phú
735
Huyện Vĩnh Cửu
736
Huyện Định Quán
737
Huyện Trảng Bom
738
Huyện Thống Nhất
739
Huyện Cẩm Mỹ
740
Huyện Long Thành
741
Huyện Xuân Lộc
742
Huyện Nhơn Trạch
77. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
747
Thành phố Vũng Tàu
748
Thị xã Bà Rịa
750
Huyện Châu Đức
751
Huyện Xuyên Mộc
752
Huyện Long Điền
753
Huyện Đất Đỏ
754
Huyện Tân Thành
755
Huyện Côn Đảo
79. TP. HỒ CHÍ MINH
(19 quận, 5 huyện)
760
Quận 1
761
Quận 12
762
Quận Thủ Đức
763
Quận 9
764
Quận Gò Vấp
765
Quận Bình Thạnh
766
Quận Tân Bình
767
Quận Tân Phú
768
Quận Phú Nhuận
769
Quận 2
770
Quận 3
771
Quận 10
772
Quận 11
773
Quận 4
774
Quận 5
775
Quận 6
776
Quận 8
777
Quận Bình Tân
778
Quận 7
783
Huyện Củ Chi
784
Huyện Hóc Môn
785
Huyện Bình Chánh
786
Huyện Nhà Bè
787
Huyện Cần Giờ
80. TỈNH LONG AN
(1 thị xã, 13 huyện)
794
Thị xã Tân An
796
Huyện Tân Hưng
797
Huyện Vĩnh Hưng
798
Huyện Mộc Hóa
799
Huyện Tân Thạnh
800
Huyện Thạnh Hóa
801
Huyện Đức Huệ
802
Huyện Đức Hòa
803
Huyện Bến Lức
804
Huyện Thủ Thừa
805
Huyện Tân Trụ
806
Huyện Cần Đước
807
Huyện Cần Giuộc
808
Huyện Châu Thành
82. TỈNH TIỀN GIANG
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
815
Thành phố Mỹ Tho
816
Thị xã Gò Công
818
Huyện Tân Phước
819
Huyện Cái Bè
820
Huyện Cai Lậy
821
Huyện Châu Thành
822
Huyện Chợ Gạo
823
Huyện Gò Công Tây
824
Huyện Gò Công Đông
83. TỈNH BẾN TRE
(1 thị xã, 7 huyện)
829
Thị xã Bến Tre
831
Huyện Châu Thành
832
Huyện Chợ Lách
833
Huyện Mỏ Cày
834
Huyện Giồng Trôm
835
Huyện Bình Đại
836
Huyện Ba Tri
837
Huyện Thạnh Phú
84. TỈNH TRÀ VINH
(1 thị xã, 7 huyện)
842
Thị xã Trà Vinh
844
Huyện Càng Long
845
Huyện Cầu Kè
846
Huyện Tiểu Cần
847
Huyện Châu Thành
848
Huyện Cầu Ngang
849
Huyện Trà Cú
850
Huyện Duyên Hải
86. TỈNH VĨNH LONG
(1 thị xã, 6 huyện)
855
Thị xã Vĩnh Long
857
Huyện Long Hồ
858
Huyện Mang Thít
859
Huyện  Vũng Liêm
860
Huyện Tam Bình
861
Huyện Bình Minh
862
Huyện Trà Ôn
87. TỈNH ĐỒNG THÁP
(2 thị xã, 9 huyện)
866
Thị xã Cao Lãnh
867
Thị xã Sa Đéc
869
Huyện Tân Hồng
870
Huyện Hồng Ngự
871
Huyện Tam Nông
872
Huyện Tháp Mười
873
Huyện Cao Lãnh
874
Huyện Thanh Bình
875
Huyện Lấp Vò
876
Huyện Lai Vung
877
Huyện Châu Thành
89. TỈNH AN GIANG
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)
883
Thành phố Long Xuyên
884
Thị xã Châu Đốc
886
Huyện An Phú
887
Huyện Tân Châu
888
Huyện Phú Tân
889
Huyện Châu Phú
890
Huyện Tịnh Biên
891
Huyện Tri Tôn
892
Huyện Châu Thành
893
Huyện Chợ Mới
894
Huyện Thoại Sơn
91. TỈNH KIÊN GIANG
(2 thị xã, 11 huyện)
899
Thị xã Rạch Giá
900
Thị xã Hà Tiên
902
Huyện Kiên Lương
903
Huyện Hòn Đất
904
Huyện Tân Hiệp
905
Huyện Châu Thành
906
Huyện Giồng Giềng
907
Huyện Gò Quao
908
Huyện An Biên
909
Huyện An Minh
910
Huyện Vĩnh Thuận
911
Huyện Phú Quốc
912
Huyện Kiên Hải
92. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(4 quận, 4 huyện)
916
Quận Ninh Kiều
917
Quận Ô Môn
918
Quận Bình Thuỷ
919
Quận Cái Răng
923
Huyện Thốt Nốt
924
Huyện Vĩnh Thạnh
925
Huyện Cờ Đỏ
926
Huyện Phong Điền
93. TỈNH HẬU GIANG
(1 thị xã, 5 huyện)
930
Thị xã Vị Thanh
932
Huyện Châu Thành  A
933
Huyện Châu Thành
934
Huyện Phụng Hiệp
935
Huyện Vị Thuỷ
936
Huyện Long Mỹ
94. TỈNH SÓC TRĂNG
(1 thị xã, 8 huyện)
941
Thị xã Sóc Trăng
943
Huyện Kế Sách
944
Huyện Mỹ Tú
945
Huyện Cù Lao Dung
946
Huyện Long Phú
947
Huyện Mỹ Xuyên
948
Huyện Ngã Năm
949
Huyện Thạnh Trị
950
Huyện Vĩnh Châu
95. TỈNH BẠC LIÊU
(1 thị xã, 5 huyện)
954
Thị xã Bạc Liêu
956
Huyện Hồng Dân
957
Huyện Phước Long
958
Huyện Vĩnh Lợi
959
Huyện Giá Rai
960
Huyện Đông Hải
96. TỈNH CÀ MAU
(1 thành phố, 8 huyện)
964
Thành phố Cà Mau
966
Huyện U Minh
967
Huyện Thới Bình
968
Huyện Trần Văn Thời
969
Huyện Cái Nước
970
Huyện Đầm Dơi
971
Huyện Năm Căn
972
Huyện Phú Tân
973
Huyện Ngọc Hiển

0 nhận xét: